Bạn muốn tìm mua thép Việt Nhật? Hay đang tìm hiểu về giá thép Việt Nhật thì hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh để được hỗ trợ. Chúng tôi cung cấp cho bạn mức giá tốt, đảm bảo sản phẩm chất lượng, 100% chính hãng, đa dạng mẫu mã.
Chinh Phú Thịnh xin gửi đến Qúy khách hàng bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất, cập nhật liên tục giúp bạn lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng
Loại thép |
Giá thép cuộn Cb3 (vnđ/kg) |
Giá cuộn Cb4 (vnđ/kg) |
Thép Cuộn Ø 6 |
14.400 |
12.400 |
Thép cuộn Ø 8 |
13.400 |
13.300 |
Thép cây Ø 10 |
133.100 |
13.500 |
Thép cây Ø 12 |
192.600 |
173.600 |
Thép cây Ø 14 |
260.400 |
257.200 |
Thép cây Ø 16 |
342.700 |
336.300 |
Thép cây Ø 18 |
432.600 |
426.100 |
Thép cây Ø 20 |
532.500 |
539.100 |
Thép cây Ø 22 |
644.300 |
651.000 |
Thép cây Ø 25 |
842.400 |
842.100 |
Thép Thanh Vằn Việt Nhật |
Đơn vị tính ( m) |
Khối lượng/cây |
Đơn Giá VNĐ/Kg |
Thép cây Việt Nhật Ø 10 |
11.7m |
7.21 |
12.800 |
Thép cây Việt Nhật Ø 12 |
11.7m |
10.39 |
72.800 |
Thép cây Việt Nhật Ø 14 |
11.7m |
14.15 |
107.800 |
Thép Việt Nhật Ø 16 |
11.7m |
18.48 |
140.200 |
Thép Việt Nhật Ø 18 |
11.7m |
23.38 |
189.200 |
Thép Việt Nhật Ø20 |
11.7m |
28.85 |
241.600 |
Thép Việt Nhật Ø22 |
11.7m |
34.91 |
301.200 |
Thép Việt Nhật Ø25 |
11.7m |
45.09 |
361.400 |
Thép Việt Nhật Ø28 |
11.7m |
56.56 |
468.300 |
Thép Việt Nhật Ø32 |
11.7m |
73.83 |
702.000 |
Lưu ý: 1 cây = 11.7m
Kích thước |
Độ dày |
Đơn giá VND |
20×40 |
1 |
100.988 |
1.1 |
110.480 |
|
1.2 |
120.150 |
|
1.4 |
134.429 |
|
1.5 |
148.222 |
|
1.8 |
175.534 |
|
2 |
193.410 |
|
2.3 |
215.410 |
|
2.5 |
236.513 |
|
25×50 |
1 |
127.416 |
1.1 |
139.280 |
|
1.2 |
150.190 |
|
1.4 |
175.170 |
|
1.5 |
187.874 |
|
1.8 |
221.945 |
|
2 |
246.478 |
|
2.3 |
280.116 |
|
2.5 |
302.150 |
|
30×60 |
1 |
153.350 |
1.1 |
167.330 |
|
1.2 |
183.110 |
|
1.4 |
210.598 |
|
1.5 |
225.106 |
|
1.8 |
268.258 |
|
2 |
287.530 |
|
2.3 |
334.380 |
|
2.5 |
365.980 |
|
2.8 |
403.295 |
|
3 |
432.340 |
|
40×80 |
1.1 |
223.276 |
1.4 |
284.068 |
|
1.8 |
362.758 |
|
2 |
401.620 |
|
2.3 |
469.234 |
|
2.5 |
492.410 |
|
2.8 |
554.678 |
|
3.2 |
623.789 |
|
14×14 |
1 |
44.826 |
1.1 |
48.189 |
|
1.2 |
51.824 |
|
1.4 |
62.450 |
|
16×16 |
1 |
51.794 |
1.1 |
56.844 |
|
1.2 |
61.094 |
|
1.4 |
71.028 |
|
20×20 |
1 |
65.444 |
1.1 |
71.852 |
|
1.5 |
95.614 |
|
1.8 |
112.520 |
Thép ống |
Trọng lượng |
Giá Kg (vnđ/kg) |
Kẽm Ø21 x 0,9 |
2.62 |
15,4 |
Kẽm Ø21 x 1,0 |
2.91 |
15,3 |
Kẽm Ø21 x 1,1 |
3.21 |
15,3 |
Kẽm Ø21 x 1,2 |
3.53 |
15 |
Kẽm Ø21 x 1,3 |
3.85 |
15,3 |
Kẽm Ø21 x 1,4 |
4.15 |
15,3 |
Kẽm Ø27 x 0,9 |
3.33 |
15 |
Kẽm Ø27 x 1,0 |
3.72 |
15,3 |
Kẽm Ø27 x 1,1 |
4.1 |
15,3 |
Kẽm Ø27 x 1,2 |
4.49 |
15,3 |
Kẽm Ø27 x 1,3 |
4.9 |
15,3 |
Kẽm Ø27 x 1,4 |
5.28 |
15,3 |
Kẽm Ø34 x 1,0 |
4.69 |
15 |
Kẽm Ø34 x 1,1 |
5.19 |
15 |
Kẽm Ø34 x 1,2 |
5.67 |
15 |
Kẽm Ø34 x 1,3 |
6.16 |
15 |
Kẽm Ø34 x 1,6 |
7.62 |
15 |
Kẽm Ø34 x 1,6 |
7.62 |
15 |
Kẽm Ø34 x 1,7 |
8.12 |
15 |
Kẽm Ø34 x 1,8 |
8.61 |
15 |
Kẽm Ø42 x 1,1 |
6.52 |
15 |
Kẽm Ø42 x 1,2 |
7.15 |
15 |
Kẽm Ø42 x 1,3 |
7.77 |
15 |
Kẽm Ø42 x 1,4 |
8.4 |
15 |
Kẽm Ø42 x 1,6 |
9.58 |
15 |
Kẽm Ø42 x 1,7 |
10.20 |
15 |
Kẽm Ø42 x 1,8 |
10.82 |
15 |
Kẽm Ø42 x 1,9 |
11.4 |
15 |
Kẽm Ø42 x 2,0 |
12.03 |
15 |
Kẽm Ø49 x 1,1 |
7.5 |
15 |
Kẽm Ø49 x 1,2 |
8.21 |
15 |
Kẽm Ø49 x 1,3 |
8.94 |
15 |
Kẽm Ø49 x 1,4 |
9.66 |
15 |
Kẽm Ø49 x 1,6 |
11.06 |
15 |
Kẽm Ø49 x 1,7 |
11.78 |
15 |
Kẽm Ø49 x 1,8 |
12.45 |
15 |
Kẽm Ø49 x 1,9 |
13.17 |
15 |
Kẽm Ø49 x 2,0 |
13.88 |
15 |
Kẽm Ø60 x 1,1 |
9.32 |
15 |
Kẽm Ø60 x 1,2 |
10.21 |
15 |
Kẽm Ø60 x 1,3 |
11.11 |
15 |
Kẽm Ø60 x 1,6 |
12.01 |
15 |
Kẽm Ø60 x 1,6 |
11.11 |
15 |
Kẽm Ø60 x 1,7 |
14.66 |
15 |
Kẽm Ø60 x 1,8 |
15.54 |
15 |
Kẽm Ø60 x 1,9 |
16.40 |
15 |
Kẽm Ø60 x 2,0 |
17.29 |
15 |
Kẽm Ø76 x 1,3 |
12.87 |
15 |
Kẽm Ø76 x 1,3 |
13.99 |
15 |
Kẽm Ø76 x 1,4 |
15.13 |
15 |
Kẽm Ø76 x 1,6 |
17.39 |
15 |
Kẽm Ø76 x 1,7 |
18.51 |
15 |
Kẽm Ø76 x 1,8 |
19.65 |
15 |
Kẽm Ø76 x 1,9 |
20.78 |
15 |
Kẽm Ø76 x 2.0 |
21.9 |
15 |
Kẽm Ø90 x 1,3 |
16.56 |
15 |
Kẽm Ø90 x 1,4 |
17.90 |
15 |
Kẽm Ø90 x 1,6 |
20.56 |
15 |
Kẽm Ø90 x 1,7 |
21.83 |
15 |
Kẽm Ø90 x 1,8 |
23.15 |
15 |
Kẽm Ø90 x 1,9 |
24.4 |
15 |
Kẽm Ø90 x 2,0 |
25.72 |
15 |
Công ty Thép Việt Nhật hay còn biết gọi là Công ty TNHH Thép Vina Kyoei được thành lập vào tháng 11/1998, tính đến thời điểm hiện nay đã có hơn 20 năm kinh nghiệm trên thị trường, trở thành một thương hiệu thép xây dựng được chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng lựa chọn.
Tập đoàn hiện đang là đơn vị cung cấp thiết bị luyện kim lớn nhất với hơn 70% thị phần trên thế giới. Thép Việt Nhật là dòng sản phẩm được nhiều người lựa chọn với chất lượng sản phẩm tuyệt vời, sản phẩm đa dạng.
Hơn 20 năm trong lĩnh vực cung cấp thép xây dựng uy tín, chất lượng. Thép Việt Nhật mang ghi dấu ấn với nhiều công trình dân dụng, xây dựng như Aeon mall Bình Dương, Metro Bến Thành - Suối Tiên, cầu Cần Thơ, Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất…
Điều này cho thấy sức hút của thép Việt Nhật là không hề nhỏ với các ưu điểm nổi bật sau:
Thép Việt Nhật hiện đang sự lựa chọn ưu tiên cho các công trình xây dựng, sắt thép và mang đến nhiều ứng dụng cho việc đóng góp vào đời sống con người hiện nay như là:
Nhằm mục đích đáp ứng các nhu cầu sử dụng của khách hàng về việc sử dụng, công ty thép Việt Nhật đã nghiên cứu, sản xuất đa dạng dòng sản phẩm như là thép vằn, thép gân ren, thép cuộn, thép hình, thép bôi trơn… Mỗi loại sản phẩm của chúng tôi đều có những ưu điểm, đặc điểm khác nhau.
Đây là loại thép vằn ( thép gân) với đường kính từ khoảng 10mm đến 51mm, có độ dài mỗi thanh thép là 11.7m.
Thép thanh vằn Việt Nhật thường được sử dụng cho các công trình bê tông bê tông cốt thép. Các mác thép thông thường sử dụng các sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật sẽ bao gồm: CB 300-V, SD295-V, CB400-V, CB500-V….
Với từng mác thép mà khả năng chịu lực, độ cứng của các dòng sản phẩm sẽ có sự khác nhau và giá thép ống Việt Nhật cũng có sự khác nhau về từng mác thép, kích thước đường kính. Bạn nên xác nhận rõ nhu cầu, loại thép vằn, kích thước thép cần để lựa chọn đúng với công trình của bạn.
Thép gân ren với khớp nối là dòng sản phẩm dạng thanh thép cứng với gân dạng ren. Những vòng ren sẽ có kích thước khác nhau, ở vị trí bất kỳ nào trên thân thép ren đều kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Đường kính thanh thép ren Việt Nhật sẽ giao động từ 19mm đến 51mm.
Thép tròn trơn là dòng thép thanh công nghiệp có dáng tròn, thân dài, trơn bóng. Sản phẩm có đường kính từ 14mm → 40mm, chiều dài sẽ là 6m đến 12m. Mác thép của dòng thép tròn trơn Việt Nhật sẽ là SS 400, SR 295, S45C, C45, C45Mn..
Thép tròn Việt Nhật có khả năng chịu lực, độ bền, và có tính dẻo tốt, nên được sử dụng để làm nguyên vật liệu cho gia công, kỹ thuật cơ khí, và một số ngành công nghiệp khác.
Thép cuộn là dòng sản phẩm thép sợi dài, sau đó cuộn tròn lại, trọng lượng của thép sẽ từ 200kg đến 450kg.
Đường kính thép cuộn sẽ khoảng từ 6mm đến 11.5mm. Thép sợi dài sẽ được dùng trong thủ công mỹ nghệ để làm giàn treo cho cây cối trong nông lâm nghiêp. Mác thép thông dụng cho các thép cuộn Việt Nhật gồm cso CB 240 - T, CB300 - T, SWRM.
Thép hình Việt Nhật thường là thép hình V có mác thép SS 400, với chiều rộng cánh từ 40mm, chiều dài thép tiêu chuẩn 6m.
Thép hình V Việt Nhật thường được dùng trong việc xây dựng, công nghệ chế tạo, khả năng chịu lực tốt, độ bền sản phẩm cao, giúp tăng được khả năng tuổi thọ cho công trình của bạn.
>>> Xem thêm:
Để bạn có thể phân biệt được thép Việt Nhật thật giả hay không? Chúng tôi xin gửi đến bạn một số cách để bạn có thể phân biệt đâu là thép Việt Nhật nhé.
Logo của thép Việt Nhật sẽ chứa hình bông hoa mai, với khoảng cách tối đa chỉ từ 1-1.2 giữa 2 bông hoa mai. Còn thép Việt Nhật giả không có logo nếu có thì không mạnh.
Thép Việt Nhật có in chữ nổi Vina Kyoei
Bạn có thể phân biệt thật giả thông qua chữ nổi Vina Kyoei với khoảng cách giữa các chữ thường là 0.5m, các chữ cách đều nhau, bề mặt thép nhẵn nhịn, không trơn, bóng loáng.
Nếu bạn mua thép Việt Nhật tròn trơn phải lưu ý đến đường kính của thanh thép tròn trơn. Bởi sai số đường kính thanh thép tròn trơn là ± 0.40mm nên bạn sẽ nhìn thấy các thanh thép khoongg có sự đồng đều nhau. Đối với thanh thép tròn trơn thì sẽ không có ký hiệu dập nổi để đảm bảo tính thẩm mỹ của thép hình hộp. Để đảm bảo chất lượng, hàng 100% chính hãng thì kiểm tra hóa đơn nhập hàng của Đại lý.
Tôn Thép Chinh Phú Thịnh là đơn vị phân phối thép Việt Nhật giá tốt, chất lượng uy tín hiện nay tại TPHCM.
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng số lượng lớn sản phẩm, chất lượng cung cấp đáp ứng tốt các nhu cầu sử dụng của các công trình. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, bạn hoàn toàn yên tâm chất lượng sản phẩm mà chúng tôi cung cấp.
Dù bạn ở bất kỳ ở đâu, chúng tôi đều cung cấp hỗ trợ sản phẩm đến tay bạn trong thời gian sớm nhất.
Mẫu mã sản phẩm chất lượng, giá cả phải chăng, chất lượng 100%, chính hãng, hỗ trợ giao hàng tận nơi,...
Qúy khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ mua hàng nhé.
Địa chỉ liên hệ: