0975 55 65 85 - 0979 22 11 86 
tonthepchinhphuthinh@gmail.com

Giá Thép Việt Nhật Hôm Nay

Thép Việt Nhật được sản xuất bởi Công ty TNHH Thép Vina Kyoei có ưu điểm vượt trội với độ bền cao, khả năng chống oxy hóa tốt, đa dạng mẫu mã, kích thước, phù hợp với sự lựa chọn của các nhà đầu tư, chủ thầu xây dựng đối với các công trình thi công xây dựng như là khung mái nhà, làm trụ đỡ bê tông cốt thép. Giá thép Việt Nhật phải chăng chỉ từ 12.400 VND. Để quý khách hàng mua hàng chính hãng, giá tốt vui lòng liên hệ ngay với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh qua số hotline: 0975 55 65 85 – MR.Thắng

Bạn muốn tìm mua thép Việt Nhật? Hay đang tìm hiểu về giá thép Việt Nhật thì hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh để được hỗ trợ. Chúng tôi cung cấp cho bạn mức giá tốt, đảm bảo sản phẩm chất lượng, 100% chính hãng, đa dạng mẫu mã. 

Bảng báo giá thép Việt Nhật 

Chinh Phú Thịnh xin gửi đến Qúy khách hàng bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất, cập nhật liên tục giúp bạn lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng

Giá thép cuộn Việt Nhật

Loại thép

Giá thép cuộn Cb3 (vnđ/kg)

Giá cuộn Cb4 (vnđ/kg)

Thép Cuộn Ø 6

14.400

12.400

Thép cuộn Ø 8

13.400

13.300

Thép cây Ø 10

133.100

13.500

Thép cây Ø 12

192.600

173.600

Thép cây Ø 14

260.400

257.200

Thép cây Ø 16

342.700

336.300

Thép cây Ø 18

432.600

426.100

Thép cây Ø 20

532.500

539.100

Thép cây Ø 22

644.300

651.000

Thép cây Ø 25

842.400

842.100

Giá thép thanh vằn Việt Nhật




Thép Thanh Vằn Việt Nhật

Đơn vị tính

( m)

Khối lượng/cây

Đơn Giá VNĐ/Kg

Thép cây Việt Nhật Ø 10

11.7m

7.21

12.800

Thép cây Việt Nhật Ø 12

11.7m

10.39

72.800

Thép cây Việt Nhật Ø 14

11.7m

14.15

107.800

Thép Việt Nhật Ø 16

11.7m

18.48

140.200

Thép Việt Nhật Ø 18

11.7m

23.38

189.200

Thép Việt Nhật Ø20

11.7m

28.85

241.600

Thép Việt Nhật Ø22

11.7m

34.91

301.200

Thép Việt Nhật Ø25

11.7m

45.09

361.400

Thép Việt Nhật Ø28

11.7m

56.56

468.300

Thép Việt Nhật Ø32

11.7m

73.83

702.000

 

Lưu ý: 1 cây = 11.7m

Báo giá thép hộp Việt Nhật

Kích thước

Độ dày 

Đơn giá VND

20×40

1

100.988

1.1

110.480

1.2

120.150

1.4

134.429

1.5

148.222

1.8

175.534

2

193.410

2.3

215.410

2.5

236.513

25×50

1

127.416

1.1

139.280

1.2

150.190

1.4

175.170

1.5

187.874

1.8

221.945

2

246.478

2.3

280.116

2.5

302.150

30×60

1

153.350

1.1

167.330

1.2

183.110

1.4

210.598

1.5

225.106

1.8

268.258

2

287.530

2.3

334.380

2.5

365.980

2.8

403.295

3

432.340

40×80

1.1

223.276

1.4

284.068

1.8

362.758

2

401.620

2.3

469.234

2.5

492.410

2.8

554.678

3.2

623.789

14×14

1

44.826

1.1

48.189

1.2

51.824

1.4

62.450

16×16

1

51.794

1.1

56.844

1.2

61.094

1.4

71.028

20×20

1

65.444

1.1

71.852

1.5

95.614

1.8

112.520



Báo giá thép ống Việt Nhật

Thép ống

Trọng lượng

Giá Kg (vnđ/kg)

Kẽm Ø21 x 0,9

2.62

15,4

Kẽm Ø21 x 1,0

2.91

15,3

Kẽm Ø21 x 1,1

3.21

15,3

Kẽm Ø21 x 1,2

3.53

15

Kẽm Ø21 x 1,3

3.85

15,3

Kẽm Ø21 x 1,4

4.15

15,3

Kẽm Ø27 x 0,9

3.33

15

Kẽm Ø27 x 1,0

3.72

15,3

Kẽm Ø27 x 1,1

4.1

15,3

Kẽm Ø27 x 1,2

4.49

15,3

Kẽm Ø27 x 1,3

4.9

15,3

Kẽm Ø27 x 1,4

5.28

15,3

Kẽm Ø34 x 1,0

4.69

15

Kẽm Ø34 x 1,1

5.19

15

Kẽm Ø34 x 1,2

5.67

15

Kẽm Ø34 x 1,3

6.16

15

Kẽm Ø34 x 1,6

7.62

15

Kẽm Ø34 x 1,6

7.62

15

Kẽm Ø34 x 1,7

8.12

15

Kẽm Ø34 x 1,8

8.61

15

Kẽm Ø42 x 1,1

6.52

15

Kẽm Ø42 x 1,2

7.15

15

Kẽm Ø42 x 1,3

7.77

15

Kẽm Ø42 x 1,4

8.4

15

Kẽm Ø42 x 1,6

9.58

15

Kẽm Ø42 x 1,7

10.20

15

Kẽm Ø42 x 1,8

10.82

15

Kẽm Ø42 x 1,9

11.4

15

Kẽm Ø42 x 2,0

12.03

15

Kẽm Ø49 x 1,1

7.5

15

Kẽm Ø49 x 1,2

8.21

15

Kẽm Ø49 x 1,3

8.94

15

Kẽm Ø49 x 1,4

9.66

15

Kẽm Ø49 x 1,6

11.06

15

Kẽm Ø49 x 1,7

11.78

15

Kẽm Ø49 x 1,8

12.45

15

Kẽm Ø49 x 1,9

13.17

15

Kẽm Ø49 x 2,0

13.88

15

Kẽm Ø60 x 1,1

9.32

15

Kẽm Ø60 x 1,2

10.21

15

Kẽm Ø60 x 1,3

11.11

15

Kẽm Ø60 x 1,6

12.01

15

Kẽm Ø60 x 1,6

11.11

15

Kẽm Ø60 x 1,7

14.66

15

Kẽm Ø60 x 1,8

15.54

15

Kẽm Ø60 x 1,9

16.40

15

Kẽm Ø60 x 2,0

17.29

15

Kẽm Ø76 x 1,3

12.87

15

Kẽm Ø76 x 1,3

13.99

15

Kẽm Ø76 x 1,4

15.13

15

Kẽm Ø76 x 1,6

17.39

15

Kẽm Ø76 x 1,7

18.51

15

Kẽm Ø76 x 1,8

19.65

15

Kẽm Ø76 x 1,9

20.78

15

Kẽm Ø76 x 2.0

21.9

15

Kẽm Ø90 x 1,3

16.56

15

Kẽm Ø90 x 1,4

17.90

15

Kẽm Ø90 x 1,6

20.56

15

Kẽm Ø90 x 1,7

21.83

15

Kẽm Ø90 x 1,8

23.15

15

Kẽm Ø90 x 1,9

24.4

15

Kẽm Ø90 x 2,0

25.72

15

Lưu ý:

  • Bảng báo giá thép Việt Nhật ở trên chưa bao gồm thuế VAT. 
  • Hàng được chuyển giao đến công trình trong ngày sau khi đã thống nhất đôi bên ( tùy vào số lượng, địa điểm gần, xa)
  • Xe tải có sẵn để chở hàng
  • Giao hàng đúng số lượng, mẫu mã, chất lượng sản phẩm
  • Hỗ trợ chiết khấu giá 10% khi mua hàng số lượng lớn
  • Qúy khách hàng có nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá chi tiết nhé. 

Thép Việt Nhật 

Công ty Thép Việt Nhật hay còn biết gọi là Công ty TNHH Thép Vina Kyoei được thành lập vào tháng 11/1998, tính đến thời điểm hiện nay đã có hơn 20 năm kinh nghiệm trên thị trường, trở thành một thương hiệu thép xây dựng được chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng lựa chọn. 

Tập đoàn hiện đang là đơn vị cung cấp thiết bị luyện kim lớn nhất với hơn 70% thị phần trên thế giới. Thép Việt Nhật là dòng sản phẩm được nhiều người lựa chọn với chất lượng sản phẩm tuyệt vời, sản phẩm đa dạng. 

Ưu điểm của thép Việt Nhật

Hơn 20 năm trong lĩnh vực cung cấp thép xây dựng uy tín, chất lượng. Thép Việt Nhật mang ghi dấu ấn với nhiều công trình dân dụng, xây dựng như Aeon mall Bình Dương, Metro Bến Thành - Suối Tiên, cầu Cần Thơ, Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất… 

Điều này cho thấy sức hút của thép Việt Nhật là không hề nhỏ với các ưu điểm nổi bật sau:

  • Khả năng oxy hóa cao, chống gỉ tốt bất chấp mọi thời tiết 
  • Thép Việt Nhật có độ bền cao, giúp tăng tuổi thọ công trình
  • Đặc biệt thép Việt nhật có độ dẻo, với góc uốn cao, giúp khách hàng có thể sử dụng vào mục đích khác nhau. 
  • Thép Việt Nhật có quy trình sản xuất hiện đại, nguyên liệu đầu vào đảm bảo chất lượng, giúp đảm bảo độ bền, chất lượng sản phẩm.
  • Giá thép Việt Nhật phải chăng, hợp lý
  • Sản phẩm có đa dạng mẫu mã, kích thước. 

Ứng dụng của thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật hiện đang sự lựa chọn ưu tiên cho các công trình xây dựng, sắt thép và mang đến nhiều ứng dụng cho việc đóng góp vào đời sống con người hiện nay như là:

  • Dùng để làm trụ đỡ bê tông cốt thép
  • Dùng để làm khung nhà tiền chế, khung đỡ mái nhà
  • Đặc biệt, thép Việt Nhật còn được ứng dụng trong ngành nông lâm ngư nghiệp, làm khùng cho các sản phẩm thủ công mỹ nghệ… 
  • Dùng để làm đồ trang trí, thiết bị nội ngoại thất

Các loại thép Việt Nhật hiện có trên thị trường hiện nay

Nhằm mục đích đáp ứng các nhu cầu sử dụng của khách hàng về việc sử dụng, công ty thép Việt Nhật đã nghiên cứu, sản xuất đa dạng dòng sản phẩm như là thép vằn, thép gân ren, thép cuộn, thép hình, thép bôi trơn… Mỗi loại sản phẩm của chúng tôi đều có những ưu điểm, đặc điểm khác nhau. 

Thép thanh vằn

Đây là loại thép vằn ( thép gân) với đường kính từ khoảng 10mm đến 51mm, có độ dài mỗi thanh thép là 11.7m.

Thép thanh vằn Việt Nhật thường được sử dụng cho các công trình bê tông bê tông cốt thép. Các mác thép thông thường sử dụng các sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật sẽ bao gồm: CB 300-V, SD295-V, CB400-V, CB500-V…. 

Với từng mác thép mà khả năng chịu lực, độ cứng của các dòng sản phẩm sẽ có sự khác nhau và giá thép ống Việt Nhật cũng có sự khác nhau về từng mác thép, kích thước đường kính. Bạn nên xác nhận rõ nhu cầu, loại thép vằn, kích thước thép cần để lựa chọn đúng với công trình của bạn. 

Thép gân ren và khớp nối

Thép gân ren với khớp nối là dòng sản phẩm dạng thanh thép cứng với gân dạng ren. Những vòng ren sẽ có kích thước khác nhau, ở vị trí bất kỳ nào trên thân thép ren đều kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Đường kính thanh thép ren Việt Nhật sẽ giao động từ 19mm đến 51mm. 

Thép tròn trơn

Thép tròn trơn là dòng thép thanh công nghiệp có dáng tròn, thân dài, trơn bóng. Sản phẩm có đường kính từ 14mm → 40mm, chiều dài sẽ là 6m đến 12m. Mác thép của dòng thép tròn trơn Việt Nhật sẽ là SS 400, SR 295, S45C, C45, C45Mn..

Thép tròn Việt Nhật có khả năng chịu lực, độ bền, và có tính dẻo tốt, nên được sử dụng để làm nguyên vật liệu cho gia công, kỹ thuật cơ khí, và một số ngành công nghiệp khác. 

Thép cuộn

Thép cuộn là dòng sản phẩm thép sợi dài, sau đó cuộn tròn lại, trọng lượng của thép sẽ từ 200kg đến 450kg. 

Đường kính thép cuộn sẽ khoảng từ 6mm đến 11.5mm. Thép sợi dài sẽ được dùng trong thủ công mỹ nghệ để làm giàn treo cho cây cối trong nông lâm nghiêp. Mác thép thông dụng cho các thép cuộn Việt Nhật gồm cso CB 240 - T, CB300 - T, SWRM. 

Thép hình

Thép hình Việt Nhật thường là thép hình V có mác thép SS 400, với chiều rộng cánh từ 40mm, chiều dài thép tiêu chuẩn 6m. 

Thép hình V Việt Nhật thường được dùng trong việc xây dựng, công nghệ chế tạo, khả năng chịu lực tốt, độ bền sản phẩm cao, giúp tăng được khả năng tuổi thọ cho công trình của bạn.

>>> Xem thêm:

Cách nhận biết thật giả thép Việt Nhật thật giả? 

Để bạn có thể phân biệt được thép Việt Nhật thật giả hay không? Chúng tôi xin gửi đến bạn một số cách để bạn có thể phân biệt đâu là thép Việt Nhật nhé. 

Thép Việt Nhật sẽ có logo thép Việt Nhật

Logo của thép Việt Nhật sẽ chứa hình bông hoa mai, với khoảng cách tối đa chỉ từ 1-1.2 giữa 2 bông hoa mai. Còn thép Việt Nhật giả không có logo nếu có thì không mạnh. 

Thép Việt Nhật có in chữ nổi Vina Kyoei

Bạn có thể phân biệt thật giả thông qua chữ nổi Vina Kyoei với khoảng cách giữa các chữ thường là 0.5m, các chữ cách đều nhau, bề mặt thép nhẵn nhịn, không trơn, bóng loáng. 

Thông qua đường kính của thép

Nếu bạn mua thép Việt Nhật tròn trơn phải lưu ý đến đường kính của thanh thép tròn trơn. Bởi sai số đường kính thanh thép tròn trơn là ± 0.40mm nên bạn sẽ nhìn thấy các thanh thép khoongg có sự đồng đều nhau. Đối với thanh thép tròn trơn thì sẽ không có ký hiệu dập nổi để đảm bảo tính thẩm mỹ của thép hình hộp. Để đảm bảo chất lượng, hàng 100% chính hãng thì kiểm tra hóa đơn nhập hàng của Đại lý. 

Tôn Thép Chinh Phú Thịnh - Đơn vị cung cấp thép Việt Nhật uy tín, chất lượng

Tôn Thép Chinh Phú Thịnh là đơn vị phân phối thép Việt Nhật giá tốt, chất lượng uy tín hiện nay tại TPHCM. 

Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng số lượng lớn sản phẩm, chất lượng cung cấp đáp ứng tốt các nhu cầu sử dụng của các công trình. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, bạn hoàn toàn yên tâm chất lượng sản phẩm mà chúng tôi cung cấp. 

Dù bạn ở bất kỳ ở đâu, chúng tôi đều cung cấp hỗ trợ sản phẩm đến tay bạn trong thời gian sớm nhất. 

Mẫu mã sản phẩm chất lượng, giá cả phải chăng, chất lượng 100%, chính hãng, hỗ trợ giao hàng tận nơi,... 

Qúy khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ mua hàng nhé. 

Địa chỉ liên hệ:

  • Địa chỉ: 86A Phan Văn Hớn, Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • DĐ,ZALO : 0979.22.11.86 - 0979.985.349
  • Hotline: 0975 55 65 85 – MR.Thắng
  • Email: tonthepchinhphuthinh@gmail.com
  • Website: http://tonthepchinhphuthinh.com

Sản phẩm liên quan