Thép hình U nói riêng và thép hình nói chung ( Thép hình I, Thép hình H, Thép hình V) đều là những vật liệu quan trọng trong các công trình xây dựng. Thép hình U có nhiều ưu điểm vượt trội về như là độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với nhiều công trình thi công xây dựng. Thép hình U đang được nhiều người sử dụng, lựa chọn trong các nhiều lĩnh vực. Tìm hiểu về thép hình U và giá thép hình U sau đây để bạn có thêm những thông tin hữu ích, lựa chọn được loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng nhé.
Qúy khách hàng đang cần tìm mua thép hình U nhưng e ngại về giá, và không biết nên mua ở đâu? Chinh Phú Thịnh xin gửi đến Qúy khách hàng bảng giá thép hình U mới nhất, cập nhật liên tục để mọi người có thể tham khảo, so sánh và đánh giá dự trù được chi phí sẽ chi ra.
Chinh Phú Thịnh cam kết mang đến cho khách hàng giá thép hình U mới nhất, giá thành cạnh tranh nhất thị trường. Sản phẩm cam kết chất lượng, được kiểm tra hàng, chiết khấu số lượng lớn khi mua hàng... Qúy khách có thể theo dõi bảng giá thép hình U sau đây của chúng tôi.
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình U 80 x 38 x 4 | 6 | 31 | 20.200 |
624.200 |
Thép hình U 80 x 39 x 4 | 6 | 36 | 20.200 | 724.200 |
Thép hình U 80 x 40 x 4 | 6 | 42 | 20.200 | 845.400 |
Thép hình U 100 x 45 x 3 | 6 | 32 | 20.200 | 644.400 |
Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 | 6 | 42 | 20.200 | 846.400 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 47 | 20.200 | 946.400 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 55 | 20.200 | 1.101.000 |
Thép hình U 120 x 48 x 3.5 | 6 | 42 | 20.200 | 841.400 |
Thép hình U 120 x 50 x 4,7 | 6 | 54 | 20.200 | 1.086.800 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | 6 | 80,4 | 20.200 | 1.621.080 |
Thép hình U 140 x 60 x 6 | 6 | 67 | 20.200 | 1.351.400 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223,2 | 20.200 | 4.505.640 |
Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 | 6 | 82 | 20.200 | 1.654.400 |
Thép hình U 180 x 70 x 6.3 | 12 | 204 | 20.200 | 4.116.800 |
Thép hình U 200 x 69 x 5.4 | 12 | 204 | 20.200 | 4.118.800 |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220,8 | 20.200 | 4.456.160 |
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | 12 | 295,2 | 20.200 | 5.961.040 |
Thép hình U 250 x 78 x 6.0 | 12 | 273,6 | 20.200 | 5.521.720 |
Thép hình U 250 x 80 x 9 | 12 | 376,8 | 20.200 | 7.610.360 |
Thép hình U 250 x 90 x 9 | 12 | 415,2 | 20.200 | 8.381.040 |
Thép hình U 280 x 84 x 9.5 | 12 | 408,4 | 20.200 | 8.242.680 |
Thép hình U 300 x 90 x 9 | 12 | 457,2 | 20.200 | 9.232.440 |
Chinh Phú Thịnh cập nhật bảng giá thép hình U mới nhất gửi đến Qúy khách hàng. Mọi thông tin chi tiết cần được hỗ trợ, báo giá chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số Hotline: 0979.22.11.86 - 0979.985.349 hay 0975 55 65 85 (Mr. Thắng).
Lưu ý:
>>> Xem thêm: GIÁ THÉP HÌNH
Thép hình U là loại thép được thiết kế với mặt cắt của nó có chiều ngang chữ U với phần thân ngang bên dưới và 2 cánh kéo dài ở trên và dưới.
Khi nhúng kẽm mạ nóng thì bề mặt của thép hình U có màu đen hoặc trắng bạc, một số loại thép U còn có màu vàng ánh do được mạ đồng ( theo nhu cầu của khách hàng)
Thép hình U sẽ có những mác thép và tiêu chuẩn cụ thể sau:
MÁC THÉP | XUẤT XỨ | THÀNH PHẦN CẤU TẠP | TIÊU CHUẨN |
A36 | Mỹ | C, Si, Mn, P, S, Cu có tỷ lệ trong thép lần lượt như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%. | ATSM A36 |
SS400 | Nhật Bản | P – 0,05%, S – 0,05%. | JIS G3101, 3010, SB410 |
Q235B | Trung Quốc | C – 0,22%; Si – 0,35%; Mn – 1,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%. |
Thép hình chữ U được sản xuất với dây chuyền công nghệ cao, hiện đại, sử dụng công nghệ cán nóng với các góc trong độ chính xác cao, nên phù hợp cho các ứng dụng về kết cấu, chế tạo... Hiện nay thép chữ U ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau như là công nghiệp chế biến, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, xe tải, đầu kéo,... Ngoài ra, thép hình U còn giúp tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc, chiều ngang.
Tên | Quy cách | Độ dài (m) |
Trọng lượng Kg/ Mét |
Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | 49x24x2.5x6m | 6 | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | 50x22x2,5x3x6m | 6 | 13.50 | |
Thép hình U63 | 63x6m | 6 | 17.00 | |
Thép hình U64 | 64.3x30x3.0x6m | 6 | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | 65x32x2,8x3x6m | 6 | 18.00 | |
65x30x4x4x6m | 6 | 22.00 | ||
65x34x3,3x3,3x6m | 6 | 21.00 | ||
Thép hình U75 | 75x40x3.8x6m | 6 | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | 80x38x2,5x3,8x6m | 6 | 23.00 | |
80x38x2,7x3,5x6m | 6 | 24.00 | ||
80x38x5,7 x5,5x6m | 6 | 38.00 | ||
80x38x5,7x6m | 6 | 40.00 | ||
80x40x4.2x6m | 6 | 5.08 | 30.48 | |
80x42x4,7x4,5x6m | 6 | 31.00 | ||
80x45x6x6m | 6 | 7.00 | 42.00 | |
80x38x3.0x6m | 6 | 3.58 | 21.48 | |
80x40x4.0x6m | 6 | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | 100x42x3.3x6m | 6 | 5.17 | 31.02 |
100x45x3.8x6m | 6 | 7.17 | 43.02 | |
100x45x4,8x5x6m | 6 | 43.00 | ||
100x43x3x4,5x6 | 6 | 33.00 | ||
100x45x5x6m | 6 | 46.00 | ||
100x46x5,5x6m | 6 | 47.00 | ||
100x50x5,8x6,8x6m | 6 | 56.00 | ||
100x42.5x3.3x6m | 5.16 | 30.96 | ||
100 x42x3x6m | 6 | 33.00 | ||
100 x42x4,5x6m | 6 | 42.00 | ||
100x50x3.8x6m | 6 | 7.30 | 43.80 | |
100x50x3.8x6m | 6 | 7.50 | 45.00 | |
100x50x5x12m | 12 | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | 120x48x3,5x4,7x6m | 6 | 43.00 | |
120x50x5,2x5,7x6m | 6 | 56.00 | ||
120x50x4x6m | 6 | 6.92 | 41.52 | |
120x50x5x6m | 6 | 9.30 | 55.80 | |
120x50x5x6m | 6 | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | 125x65x6x12m | 12 | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | 140x56x3,5x6m | 6 | 54.00 | |
140x58x5x6,5x6m | 6 | 66.00 | ||
140x52x4.5x6m | 6 | 9.50 | 57.00 | |
140x5.8x6x12m | 12 | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | 150x75x6.5x12m | 12 | 18.60 | 223.20 |
150x75x6.5x12m(đủ) | 12 | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | 160x62x4,5x7,2x6m | 6 | 75.00 | |
160x64x5,5x7,5x6m | 6 | 84.00 | ||
160x62x6x7x12m | 12 | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12 | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12 | 13.80 | 82.80 |
Tôn Thép Chinh Phú Thịnh hiện đang là đơn vị cung cấp thép chữ U uy tín, chất lượng hiện nay tại TPHCM và một số tỉnh thành khác như: Bình Dương, Long An, Đồng Nai... Khi bạn mua hàng tại chúng tôi sẽ được đảm bảo về chất lượng sản phẩm đúng các tiêu chuẩn hiện hành hiện nay. Đồng thời bạn sẽ được cung cấp các thông tin về sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ.
Về giá thành, cam kết bạn sẽ nhận được mức giá tốt nhất so với các đại lý khác trên địa bàn. Đồng thời bạn sẽ được miễn phí giao hàng, đưa đến tận nơi, đúng thời gian, kịp tiến độ. Cam kết giao hàng chuẩn 100% chất lượng, đúng số lượng, quy cách, mẫu mã.
Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn, báo giá, chính sách vận chuyển rõ ràng, đáp ứng được các mong muốn của quý khách hàng với dịch vụ trải nghiệm tốt nhất.
NHÀ MÁY CÁN TÔN THÉP CHINH PHÚ THỊNH
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI NGAY HÔM NAY ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT !