Tôn lợp mái ngày càng được nhiều người ưa chuộng, và sử dụng trong các công trình dân dụng, xây dựng. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều mẫu mã, kích thước, màu sắc chủng loại đa dạng và mỗi dòng tôn lợp mái sẽ có những ưu và nhược điểm riêng. Vì vậy rất khó cho người dùng nên lựa chọn dòng nào phù hợp cho công trình kiến trúc, xây dựng. Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về các dòng tôn lợp mái, giá tôn lợp mái là bao nhiêu. Mời bạn đọc tham khảo bài viết sau đây của chúng tôi.
Tôn lợp mái ( tôn lợp, tấm lợp), là vật liệu lợp được sử dụng phổ biến và ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng, dân dụng ( nhà xưởng, kho lạnh… ) để tránh các tác động xấu của thời tiết như mưa gió, nắng nóng….
Các sản phẩm tôn lợp mái hiện nay trên thị trường đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, mang đến nhiều ưu điểm vượt trội nên được các chủ thầu xây dựng, đơn vị thi công và gia chủ vô cùng yêu thích.
Các dòng tôn lợp mái được nhiều người yêu thích trên hiện trường hiện nay phải kể đến những thương hiệu tôn nổi tiếng như: Tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen, Tôn Việt Nhật, Tôn Phương Nam… và giá tôn lợp mái của thương hiệu tôn này sẽ có giá khác nhau.
Tôn lợp mái có kích thước khổ tôn tiêu chuẩn từ 900 mm đến 1070 mm, khổ tôn hữu dụng sẽ là từ 800 mm đến 1000 mm, sóng tôn từ 5 sóng, 9 sóng và 11 sóng.
Tôn 5 sóng vuông
Tôn 9 sóng vuông
Tôn 11 sóng vuông
Độ dày của tôn lợp mái nó sẽ phụ thuộc vào thiết kế, yêu cầu của mỗi công trình nên sẽ có sự khác nhau. Hiện nay, độ dày tôn lợp mái được lựa chọn phổ biến mà các chủ thầu xây dựng sẽ từ 0.4mm đến 0.5mm.
Tôn lợp mái có độ dày càng cao thì độ bền, và độ chóng nóng, chống ồn càng vượt trội, hiệu quả hơn. Đi kèm với điều đó thì giá tôn lợp mái cũng cao hơn, nên khách hàng cần có sự lựa chọn kỹ càng tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả.
Ưu điểm nổi bật của tôn lợp mái bao gồm:
Tôn lợp mái không chỉ giúp bảo vệ ngôi nhà của bạn che mưa, che nắng chống lại các tác động mà còn tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn. Nhưng hiện nay, trên thị trường có nhiều có quá nhiều sự lựa chọn nên khách hàng dễ gặp khó khăn để tìm kiếm sản phẩm đúng với nhu cầu mong muốn của bạn.
Sau đây là một số tiêu chí đưa ra bạn có thể lựa chọn đúng dòng tôn lợp mái phù hợp với nhu cầu.
Nên lựa chọn tôn lợp mái có độ bền cao để góp phần tạo nên chất lượng, tuổi thọ cho mái nhà. Do đó, yếu tố đầu tiên bạn cần quan tâm đến chính là độ bền của sản phẩm. Những dòng tôn như Tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen,.. đều là những dòng tôn có thương hiệu nổi tiếng trên thị trường hiện nay nên đảm bảo tốt về chất lượng sản phẩm. Tôn có độ bền cao chống oxy hóa tới hơn 20 năm, bảo hành đầy đủ.
Tôn lợp mái ngoài việc bảo vệ mái ấm ngôi nhà bạn, chúng còn gia tăng tính thẩm mỹ cho cấu trúc ngôi nhà. Đây cũng là một yếu tố quan trọng giúp gia chủ lựa chọn, chú ý đến tính năng này. Tôn lợp mái mang đến cho vẻ đẹp ngôi nhà của bạn sự sang trọng, mang lại dấu ấn riêng. Hãy lựa chọn dòng tôn phù hợp với nhu cầu của bạn.
Khả năng chống nóng là một vấn đề bạn cần lưu tâm khi sử dụng tôn lợp cho ngôi nhà của mình. Bạn nên chọn các vật liệu giúp đảm bảo việc chống nóng tốt, hiệu quả, đem lại không gian mát mẻ cho ngồi nhà, vừa lại tiết kiệm điện năng. Gia chủ cũng an tâm khi sử dụng sản phẩm mà không lo ngại việc hấp thụ nhiệt.
Tôn Thép Chinh Phú Thịnh xin cập nhật bảng giá tôn lợp mái mới nhất về các dòng tôn đến từ các thương hiệu Tôn lợp mái Hoa Sen, Tôn lợp mái Đông Á, Tôn lợp mái Phương Nam, Tôn lợp mái Tôn Việt Nhật… cam kết giá thành mới nhất, chính gốc từ nhà máy.
Lưu ý:
Tôn lạnh màu Hoa Sen(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn) |
||
Độ dày in trên tôn |
Trọng lượng |
Đơn giá VND |
(kg/m) |
(khổ 1.07m) |
|
Hoa sen 3 dem |
2.3 kg/m |
72,000 |
Hoa sen 3.5 dem |
2.7kg/m |
84,000 |
Hoa sen 4 dem |
3.4kg/m |
93,000 |
Hoa sen 4.5 dem |
3.9kg/m |
103,000 |
Hoa sen 5 dem |
4.4kg/m |
118,000 |
TÔN HOA SEN CÁN SÓNG NGÓI(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) |
||
Độ dày in trên tôn |
Trọng lượng |
Đơn giá VND |
(kg/m) |
(khổ 1.07m) |
|
Hoa sen 3 dem |
2.3 kg/m |
78,000 |
Hoa sen 3.5 dem |
2.7kg/m |
83,000 |
Hoa sen 4 dem |
3.4kg/m |
92,000 |
Hoa sen 4.5 dem |
3.9kg/m |
103,000 |
Hoa sen 5 dem |
4.4kg/m |
115,000 |
TÔN CÁCH NHIỆT HOA SEN(cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông, 9 sóng vuông) |
||
Quy cách sóng tôn |
Diễn giải |
Đơn giá/VNĐ/m |
Tôn Pu Hoa sen 3 dem |
Mút Pu cách nhiệt dày 16-18ly |
115,000 |
Tôn Pu Hoa sen 3.5 dem |
123,000 |
|
Tôn Pu Hoa sen 4 dem |
135,000 |
|
Tôn Pu Hoa sen 4.5 dem |
148,000 |
|
Tôn Pu Hoa sen 5 dem |
156,000 |
|
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) |
||
Độ dày in trên tôn |
Trọng lượng |
Đơn giá VND |
(kg/m) |
(khổ 1.07m) |
|
Đông Á 3 dem |
2.3 kg/m |
56,000 |
Đông Á 3.5 dem |
2.7kg/m |
68,000 |
Đông Á 4 dem |
3.4kg/m |
78,000 |
Đông Á 4.5 dem |
3.9kg/m |
86,000 |
Đông Á 5 dem |
4.4kg/m |
98,000 |
TÔN ĐÔNG Á CÁN SÓNG NGÓI(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) |
||
Độ dày in trên tôn |
Trọng lượng |
Đơn giá VND |
(kg/m) |
(khổ 1.07m) |
|
Đông á 3 dem |
2.3 kg/m |
67,000 |
Đông á 3.5 dem |
2.7kg/m |
79,000 |
Đông á 4 dem |
3.4kg/m |
88,000 |
Đông á 4.5 dem |
3.9kg/m |
98,000 |
Đông á 5 dem |
4.4kg/m |
108,000 |
Tôn mạ kẽm được sử dụng khá là nhiều trong các ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng, dùng để làm vách ngăn, trần nhà, máng xối, cửa cuốn, vỏ thiết bị điện tử.
Ưu điểm của tôn mạ kẽm là nhẹ nên dễ dàng vận chuyển, khả năng chống gỉ tốt, độ bền cao. Đặc biệt giá tôn mạ kẽm khá là rẻ. Mức giá tôn kẽm Đông Á giao động từ 55.000 vnd, giá mạ kẽm tôn Hoa Sen thì từ 57.000 vnd.
Tôn lạnh được nhiều người yếu thích trong dòng tôn lợp mái với khả năng phản xạ tối đa tia nắng từ mặt trời, tốt hơn so với các vât liệu khác. Nhờ có khả năng chống nắng cực tốt nên tôn được sử dụng khá là nhiều.
Thành phần tôn lợp mái bao gồm 55% nhôm, 43.5% kẽm, và 1.5 % chất silicon, giúp tôn có khả năng chống ăn mòn siêu việt so với các loại thép mã kẽm thường.
Tôn cách nhiệt ( tôn pu) có các lớp Polyurethane PU giúp cho tôn cách nhiệt hiệu quả, có ưu điểm là dễ dàng thi công, lắp đặt, độ bền hiệu quả và tính thẩm mỹ cao.
Đây là vật liệu giúp chống nóng hiệu quả hiện nay. Bên cạnh đó, tôn còn có khả năng cách ấm, cách nhiệt và khả năng chống cháy cao.
Tôn sóng ngói có nhiều mẫu mã đa dạng, được ứng dụng nhiều cho các công trình khách sạn, biệt thư, nhà mái thái, nhà phố… hoàn toàn giống như mái ngói thông thường, nhưng chất lượng ưu việt, tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn được tốt hơn.
Ưu điểm của tôn sóng ngói sẽ giúp làm giảm tải trọng của khung sườn của mái, cột, móng đồng thời tiết kiệm được chi phí cho phần mái so với loại mái ngói thông thường.
Dòng tôn lợp mái được nhiều người yêu thích đó chính là tôn cán sóng, được sơn phủ giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình, thường được sử dụng để làm tấm lợp cho mái nhà, khu công nghiệp, kho lạnh, kho bãi… Tôn cán sóng cũng sẽ không có lớp xốp hay lớp PU như dòng tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn chống nóng.
Nếu bạn đang tìm một đơn vị mua tôn lợp mái giá rẻ thì hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng chất lượng sản phẩm tốt nhất, giá tôn lợp mái chính gốc từ nhà máy.
Hiện Chinh Phú Thịnh đang là đại lý cấp I của hai thương hiệu tôn lớn trên thị trường Việt Nam là Tôn Hoa Sen và Tôn Đông Á.Vì vậy, khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm của chúng tôi, cam kết đạt chuẩn quốc tế, độ bền cao, giá thành phải chăng. Chúng tôi có đầy đủ mẫu mã, kích thước, đa dạng về dòng tôn từ tôn lạnh, tôn kẽm, tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói… đáp ứng tốt nhu cầu về xây dựng mong muốn của bạn.
Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ vận chuyển miễn phí nội thành TPHCM. Đối với các tỉnh thành khác thì sẽ được báo chi phí vận chuyển riêng nhưng bạn yên tâm, cam kết báo giá phải chăng. Khi bạn mua hàng với số lượng thì cũng sẽ được hỗ trợ chiết khấu đến 10% giá trị đơn hàng. Được phép giao hàng mới thanh toán. Hàng có sẵn tại kho, chỉ cần bạn cần, chỉ cần nhấc máy inbox, gọi điện, chúng tôi sẽ tư vấn, hỗ trợ lựa chọn dòng tôn phù hợp và báo giá tôn lợp mái chi tiết.
NHÀ MÁY CÁN TÔN - XÀ GỒ CHINH PHÚ THỊNH