0975 55 65 85 - 0979 22 11 86 
tonthepchinhphuthinh@gmail.com

Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là loại thép hộp được phủ bằng lớp mạ kẽm cả bên trong và bên ngoài của sản phẩm trong lò mạ kẽm nhúng chảy ở nhiệt 400 - 500 độ C tầm 5-10 phút. Sản phẩm có ưu điểm vượt trội nổi bật như là độ bền cao, khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ, chống gỉ tốt phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp xây dựng.
Qúy khách hàng cần mua thép hộp mạ kẽm nhúng nóng liên hệ ngay với chúng tôi qua số Hotline: 0979.22.11.86

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng đang được nhiều người ưa chuộng bởi những ưu điểm tuyệt vời mà nó mang lại như khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao mà giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng lại thấp nên được nhiều chủ đầu tư lựa chọn. Nếu bạn đang quan tâm đến giá thành sản phẩm và các thông tin liên quan thì bài viết này, Tôn Thép Chinh Phú Thịnh xin gửi đến bạn. 

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là gì?

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là thép ống được phủ bằng lớp kẽm cho cả bề mặt trong và ngoài sản phẩm. Sản phẩm được nhúng vào lò mạ kẽm nóng chảy ở nhiệt độ từ 400 - 500 độ C từ 5 - 10 phút. 

Vì vậy, ống thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ có lớp mạ kẽm ở cả mặt trong và mặt ngoài của ống giúp bảo vệ sản phẩm chống lại việc ăn mòn, oxy hóa, gỉ sét ở lõi thép bên trong. 

Hiện nay trên thị trường, quý khách hàng có thể tìm thấy nhiều thương hiệu sản xuất, cung cấp ống thép ống hộp mạ kẽm nhúng nóng như là Hoa Sen, Việt Đức, Hòa Phát… 

Quy trình sản xuất thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Để sản xuất thép hộp mạ kẽm nhúng nóng cần trải qua các bước như sau:

Làm sạch bề mặt thép hộp bằng nước ( và dung dịch chuyên dung) để loại bỏ bụi bẩn, đầu mỡ trên bề mặt mã. Tiếp đến chuẩn bị bể mạ kẽm có nhiệt độ hơn 400 độ C để thực hiện quá trình nhúng nóng. Cần phải căn thời gian chính xác để thép hộp không bị nhúng lớp quá dày và để làm cho lớp kẽm bám chắc chắn hơn. 

Nếu nhúng quá lâu thì sản phẩm mất đi tính thẩm mỹ, khả năng bám kẽm lên bề mặt cũng giảm đi. Sau khi nhúng mạ kẽm, đựa thép hộp vào bể nước để làm nguội sản phẩm và nhúng vào dung dịch chuyên dụng. Hãy làm khô trước khi hoàn chỉnh bó hàng. 

>>> Xem thêm:

GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM

GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM

Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Các ưu điểm nổi bật của thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

  • Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét tốt. Bởi bên trong hay ngoài của sản phẩm đều được phủ bằng một lớp mạ kẽm bao bọc giúp chặn hơi ẩm, chặn nước, chống lại quá trình oxy hóa. 
  • Độ bền cao nên gia tăng tuổi thọ của sản phẩm. 
  • Khả năng chịu lực tốt, dù bị va đập cũng không bị bong tróc
  • Thời gian sản xuất ngắn do quá trình mạ kẽm nóng không mất nhiều thời gian như các phương pháp phủ kẽm khác. 
  • Chi phí sản xuất thấp hơn nên giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng cũng phải chăng, có lợi về mặt kinh tế. 

Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm

Với những ưu điểm tuyệt vời như vậy thì thép hộp mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau. 

  • Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để làm khung sườn cho các tòa nhà, nhà xưởng, nhà  máy, khu công nghiệp, cửa cổng… 
  • Sử dụng để làm bàn ghế, tủ quần áo, cây phơi áo quần, giá đỡ, kệ sắt,... biển hiệu quảng cáo
  • Ngoài ra sản phẩm còn được ứng dụng trong nhiều cơ sở hạ tầng như là ống dẫn nước, khung đầm, đường hầm, đường ray, trong ngành công nghiệp đóng tàu… 
  • Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng còn được ứng dụng ở trong các công trình ngầm dưới lòng đất, hay công trình xây dựng có hóa chất, axit,,... 

Quy cách của thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng

Quy cách

Độ dày (mm)

Chiều dài cây (m)

Trọng lượng (kg)

14 x 14 x 1.0

1.00

6.00

2.41

14 x 14 x 1.1

1.10

6.00

2.63

14 x 14 x 1.2

1.20

6.00

2.84

14 x 14 x 1.4

1.40

6.00

3.25

16 x 16 x 1.0

1.00

6.00

2.79

16 x 16 x 1.1

1.10

6.00

3.04

16 x 16 x 1.2

1.20

6.00

3.29

16 x 16 x 1.4

1.40

6.00

3.78

20 x 20 x 1.0

1.00

6.00

3.54

20 x 20 x 1.1

1.10

6.00

3.87

20 x 20 x 1.2

1.20

6.00

4.20

20 x 20 x 1.4

1.40

6.00

4.83

20 x 20 x 1.5

1.50

6.00

5.14

20 x 20 x 1.8

1.80

6.00

6.05

25 x 25 x 1.0

1.00

6.00

4.48

25 x 25 x 1.1

1.10

6.00

4.91

25 x 25 x 1.2

1.20

6.00

5.33

25 x 25 x 1.4

1.40

6.00

6.15

25 x 25 x 1.5

1.50

6.00

6.56

25 x 25 x 1.8

1.80

6.00

7.75

25 x 25 x 2.0

2.00

6.00

8.52

30 x 30 x 1.0

1.00

6.00

5.43

30 x 30 x 1.1

1.10

6.00

5.94

30 x 30 x 1.2

1.20

6.00

6.46

30 x 30 x 1.4

1.40

6.00

7.47

30 x 30 x 1.5

1.50

6.00

7.97

30 x 30 x 1.8

1.80

6.00

9.44

30 x 30 x 2.0

2.00

6.00

10.40

30 x 30 x 2.5

2.50

6.00

12.72

40 x 40 x 0.8

0.80

6.00

5.88

40 x 40 x 1.0

1.00

6.00

7.31

40 x 40 x 1.1

1.10

6.00

8.02

40 x 40 x 1.2

1.20

6.00

8.72

40 x 40 x 1.4

1.40

6.00

10.11

40 x 40 x 1.5

1.50

6.00

10.80

40 x 40 x 1.8

1.80

6.00

12.83

40 x 40 x 2.0

2.00

6.00

14.17

40 x 40 x 2.5

2.50

6.00

17.43

40 x 40 x 3.0

3.00

6.00

20.57

50 x 50 x 1.1

1.10

6.00

10.09

50 x 50 x 1.2

1.20

6.00

10.98

50 x 50 x 1.4

1.40

6.00

12.74

50 x 50 x 1.5

1.50

6.00

13.62

50 x 50 x 1.8

1.80

6.00

16.22

50 x 50 x 2.0

2.00

6.00

17.94

50 x 50 x 2.5

2.50

6.00

22.14

50 x 50 x 3.0

3.00

6.00

26.23

50 x 50 x 3.5

3.50

6.00

30.20

60 x 60 x 1.1

1.10

6.00

12.16

60 x 60 x 1.2

1.20

6.00

13.24

60 x 60 x 1.4

1.40

6.00

15.38

60 x 60 x 1.5

1.50

6.00

16.45

60 x 60 x 1.8

1.80

6.00

19.61

60 x 60 x 2.0

2.00

6.00

21.70

60 x 60 x 2.5

2.50

6.00

26.85

60 x 60 x 3.0

3.00

6.00

31.88

60 x 60 x 3.5

3.50

6.00

36.79

75 x 75 x 1.4

1.40

6.00

19.41

75 x 75 x 1.5

1.50

6.00

20.69

75 x 75 x 1.8

1.80

6.00

24.69

75 x 75 x 2.0

2.00

6.00

27.34

75 x 75 x 2.5

2.50

6.00

33.89

75 x 75 x 3.0

3.00

6.00

40.33

75 x 75 x 3.5

3.50

6.00

46.69

90 x 90 x 1.4

1.40

6.00

23.30

90 x 90 x 1.5

1.50

6.00

24.93

90 x 90 x 1.8

1.80

6.00

29.79

90 x 90 x 2.0

2.00

6.00

33.01

90 x 90 x 2.3

2.30

6.00

37.80

90 x 90 x 2.5

2.50

6.00

40.98

90 x 90 x 3.0

3.00

6.00

48.83

90 x 90 x 3.5

3.50

6.00

56.58

90 x 90 x 4.0

4.00

6.00

64.21

100 x 100 x 1.8

1.80

6.00

33.30

100 x 100 x 2.0

2.00

6.00

36.78

100 x 100 x 2.5

2.50

6.00

45.69

100 x 100 x 2.8

2.80

6.00

50.98

100 x 100 x 3.0

3.00

6.00

54.49

100 x 100 x 3.2

3.20

6.00

57.97

100 x 100 x 3.5

3.50

6.00

63.17

100 x 100 x 4.0

4.00

6.00

71.74

100 x 100 x 5.0

5.00

6.00

88.55

150 x 150 x 2.5

2.50

6.00

69.24

150 x 150 x 2.8

2.80

6.00

77.36

150 x 150 x 3.0

3.00

6.00

82.75

150 x 150 x 3.2

3.20

6.00

88.12

150 x 150 x 3.5

3.50

6.00

96.14

150 x 150 x 3.8

3.80

6.00

104.12

150 x 150 x 4.0

4.00

6.00

109.42

150 x 150 x 5.0

5.00

6.00

136.59

200 x 200 x 10

10.00

6.00

357.96

200 x 200 x 12

12.00

6.00

425.03

200 x 200 x 4.0

4.00

6.00

147.10

200 x 200 x 5.0

5.00

6.00

182.75

200 x 200 x 6.0

6.00

6.00

217.94

200 x 200 x 8.0

8.00

6.00

286.97

250 x 250 x 4.0

4.00

6.00

184.78

250 x 250 x 5.0

5.00

6.00

229.85

250 x 250 x 6.0

6.00

6.00

274.46

250 x 250 x 8.0

8.00

6.00

362.33

250 x 250 x 10

10.00

6.00

448.39

Bảng giá của thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Chinh Phú Thịnh cung cấp bảng giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng chính hãng đến Qúy khách hàn với giá thành cạnh tranh nhất thị trường

Chúng tôi cung cấp thép hộp mạ kẽm nhúng nóng từ các thương hiệu thép nổi tiếng như thép Việt Úc, Hòa Phát, Pomina… 

Giá thép hộp mạ kẽm sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như độ dày, kích thước, quy cách mà giá thành cũng sẽ có sự khác nhau. Qúy khách nếu đang cần tìm mua thép hộp mạ nhúng nóng kẽm với giá thành tốt nhất vui lòng liên hệ ngay với Chinh Phú Thịnh để được hỗ trợ qua số Hotline: 

Lưu ý: 

  • Giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng chưa bao gồm VAT
  • Giá dưới đây chỉ tham khảo, có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm
  • Hỗ trợ chiết khấu 10% giá trị đơn hàng khi mua số lượng lớn
  • Hỗ trợ vận chuyển miễn phí nội thành TPHCM 

Khi mua hàng tại chúng tôi, bạn sẽ nhận được chất lượng sản phẩm, dịch vụ giao hàng tốt nhất. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn giải đáp mọi thắc mắc  suốt 24/7 đem đến cho bạn dịch vụ chất lượng hài lòng nhất. 

Quy cách

Độ dày (mm)

Trọng lượng (Kg)

Giá (VND)

20×40

0.7

3.85

63.450

0.8

4.38

72.460

0.9

4.9

84.300

1.0

5.43

93.310

1.2

5.94

101.980

25×50

0.7

4.83

81.110

0.8

5.51

92.670

0.9

6.18

105.060

1.0

6.84

117.280

1.2

7.5

126.500

30×60

0.8

6.64

115.880

0.9

7.45

127.650

1.0

8.25

138.250

1.2

9.5

160..500

1.4

11.4

191.800

60×60

1.0

11.08

184.360

1.2

12.16

205.720

1.4

13.24

224.080

1.5

15.38

261.460

1.6

16.45

273.650

100×100

1.8

33.18

562.060

1.9

34.98

592.660

2.0

36.78

623.260

2.1

38.57

651.690

2.2

40.35

680.950

100×150

1.8

41.66

706.220

1.9

43.93

762.382

2.0

46.2

910.450

2.1

48.46

953.631,2

2.2

50.72

1.000.720

Địa điểm mua hộp kẽm nhúng nóng giá rẻ, chất lượng

Tôn Thép Chinh Phú Thịnh là đơn vị cung cấp sản phẩm với hơn 10 năm kinh nghiệp trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, chúng tôi tự hào mang đến cho bạn sản phẩm tốt nhất, chính hãng 100%, giá thành cạnh tranh và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn cho bạn. 

Chinh Phú Thịnh cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm từ Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, thép hình, xà gồ, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm…. với mẫu mã đa dạng, quy cách, kích thước. Tất cả sản phẩm của chúng tôi đảm bảo về mặt chất lượng, có giấy tờ, hóa đơn, hợp đồng rõ ràng. 

Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ giá khi mua hàng số lượng lớn, hỗ trợ vận chuyển, giao hàng, thanh toán khi nhận hàng. 

Trên đây là bảng báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng mới nhất của Chinh Phú Thịnh muốn gửi đến bạn. Qúy khách hàng cần mua hàng vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua số địa chỉ sau để được hỗ trợ. 

NHÀ MÁY CÁN TÔN THÉP CHINH PHÚ THỊNH

  • Nhày máy 1: 1/5 Phan Văn Hớn , Tiền Lân , Bà Điểm , Hóc Môn ,TP.HCM.
  • Nhày máy 2: 86A Phan Văn Hớn ,Ấp 7, Xuân Thới Thượng , Hóc Môn ,TP.HCM.
  • Email : tonthepchinhphuthinh@gmail.com
  • Websize : https://tonthepchinhphuthinh.com
  • Điện thoại : (028) 6250.5650 - 6254.3445 - 6250.6148
  • DĐ,zalo : 0979.22.11.86  Hotline : 0975.55.65.85

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI NGAY HÔM NAY ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT !

Sản phẩm liên quan