Thép hộp mạ kẽm là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng và chế tạo. Nó bao gồm một hộp thép bằng cách sử dụng tấm thép được gia công và uốn thành dạng hình hộp có các cạnh được hàn lại với nhau. Sau đó, sản phẩm này được mạ một lớp kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JISG 3466 của Nhật Bản.
Quá trình mạ kẽm được thực hiện nhằm tăng tính chống gỉ cho thép, giúp nó chịu được các yếu tố môi trường khắc nghiệt, như nước, độ ẩm, hay các chất ăn mòn khác. Mạ kẽm cũng giúp làm cho bề mặt của thép trở nên bóng và sáng hơn, tạo nên một vẻ ngoài thẩm mỹ và dễ dàng trong việc vệ sinh và bảo trì.
Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng trong việc xây dựng các cấu trúc như nhà xưởng, cầu đường, hầm, giàn giáo, tấm lợp, lan can, cửa cổng, và nhiều ứng dụng khác trong công nghiệp và xây dựng.
Nhờ tính năng chống gỉ và độ bền cao của nó, thép hộp mạ kẽm trở thành một trong những vật liệu phổ biến và đáng tin cậy trong ngành xây dựng và cơ khí giúp cho tuổi thọ của công trifnhd dược nâng cao.
Bên cạnh đó, Thép hộp mạ kẽm còn có độ bền cao từ khoảng 40 - 60 năm ( tùy vào điều kiện môi trường) mà hầu như bạn không phải lo lắng về chi phí bảo trì sửa chữa. Đồng thời, sản phẩm còn có tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng, khả năng chống cháy tốt.
>>> Xem thêm: GIÁ THÉP HÌNH H
Tôn Thép Chinh Phú Thịnh xin gửi đến Qúy khách hàng bảng giá théo hộp mạ kẽm mới nhất, cam kết đưa đến cho khách hàng mức giá cả cạnh tranh, tốt nhất thị trường hiện nay.
Như các bạn cũng đã biết, sắt thép nói chung hiện đang chiếm khoảng gần 40% ngân sách chi ra cho 1 công trình do đó, các nhà thầu, chủ đầu tư cần phải lưu ý chi tiết cho cẩn thận để đưa đến các quyết định đúng đắn dù đó là công trình nhỏ hay lớn.
Việc chọn một đại lý giá tốt, có kinh nghiệm uy tín bạn còn phải quan tâm đến kích thước của thép hộp mạ kẽm. Thép hộp mạ kẽm được chia làm hai loại: Thép hộp mạ kẽm vuông và Thép hộp mạ kẽm chữ nhật
Thép hộp mạ kẽm vuông sẽ có kích thước: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100 (đơn vị tính mm – dài x rộng), với độ dày từ 0.7mm – 2.0mm.
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật bao gồm: 10×20, 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200 (đơn vị mm – dài x rộng), với độ dày từ 0.7mm – 2.5mm.
Quy cách | Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
13x26x0,8 | 2,5 | 150 | 18.700 | 46.750 |
13x26x0,9 | 2,9 | 150 | 18.700 | 54.230 |
13x26x1 | 3,2 | 150 | 18.700 | 59.840 |
13x26x1,1 | 3,6 | 150 | 18.700 | 67.320 |
13x26x1,2 | 3,8 | 150 | 18.700 | 71.060 |
20x40x0,8 | 4 | 98 | 18.700 | 74.800 |
20x40x0,9 | 4,5 | 98 | 18.700 | 84.150 |
20x40x1 | 5 | 98 | 18.700 | 93.500 |
20x40x1,1 | 5,4 | 98 | 18.500 | 99.900 |
20x40x1,2 | 6 | 98 | 18.500 | 111.000 |
20x40x1,4 | 6,7 | 98 | 18.500 | 123.950 |
20x40x1,7 | 8,5 | 98 | 18.500 | 157.250 |
25x50x0,8 | 5,5 | 50 | 18.700 | 102.850 |
25x50x0,9 | 5,8 | 50 | 18.700 | 108.460 |
25x50x1 | 6,5 | 50 | 18.700 | 121.550 |
25x50x1,1 | 6,8 | 50 | 18.500 | 125.800 |
25x50x1,2 | 7,6 | 50 | 18.500 | 140.600 |
25x50x1,4 | 8,7 | 50 | 18.500 | 160.950 |
30x60x0,8 | 6,3 | 50 | 18.700 | 117.810 |
30x60x0,9 | 6,8 | 50 | 18.700 | 127.160 |
30x60x1 | 7,5 | 50 | 18.700 | 140.250 |
30x60x1,1 | 8,4 | 50 | 18.500 | 155.400 |
30x60x1,2 | 9,2 | 50 | 18.500 | 170.200 |
30x60x1,4 | 10,4 | 50 | 18.500 | 192.400 |
30x60x1,7 | 13 | 50 | 18.500 |
240.500
|
30x60x2 | 15,6 | 50 | 18.500 | 288.600 |
30x90x1,05 | 11,2 | 50 | 18.500 | 207.200 |
30x90x1,35 | 14 | 50 | 18.500 | 259.000 |
30x90x1,65 | 17,2 | 50 | 18.500 | 318.200 |
40x80x0,75 | 8,3 | 50 | 18.700 | 155.210 |
40x80x0,85 | 9,3 | 50 | 18.700 | 173.910 |
40x80x0,95 | 10,2 | 50 | 18.700 | 190.740 |
40x80x1,05 | 11,5 | 50 | 18.500 | 212.750 |
40x80x1,15 | 12,5 | 50 | 18.500 | 231.250 |
40x80x1,35 | 14 | 50 | 18.500 | 259.000 |
40x80x1,65 | 17,5 | 50 | 18.500 | 323.750 |
40x80x1,95 | 21,5 | 50 | 18.500 | 397.750 |
50x100x1,05 | 14,5 | 50 | 18.500 | 268.250 |
50x100x1,15 | 15,5 | 50 | 18.500 | 286.750 |
50x100x1,35 | 17,5 | 50 | 18.500 | 323.750 |
50x100x1,65 | 22,5 | 50 | 18.500 | 416.250 |
50x100x1,95 | 26,3 | 50 | 18.500 | 486.550 |
60x120x1,35 | 21,5 | 20 | 18.500 | 397.750 |
60x120x1,65 | 27,5 | 20 | 18.500 | 508.750 |
60x120x1,95 | 32,17 | 20 | 18.500 | 595.145 |
Quy cách | Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
14x14x0,8 | 1,75 | 200 | 18.700 | 32.725 |
14x14x0,9 | 2,05 | 200 | 18.700 | 38.335 |
14x14x1 | 2,2 | 200 | 18.700 | 41.140 |
14x14x1,1 | 2,5 | 200 | 18.700 | 46.750 |
20x20x0,8 | 2,5 | 100 | 18.700 | 46.750 |
20x20x0,9 | 2,9 | 100 | 18.700 | 54.230 |
20x20x1 | 3,15 | 100 | 18.700 | 58.905 |
20x20x1,1 | 3,5 | 100 | 18.500 | 64.750 |
20x20x1,2 | 3,8 | 100 | 18.500 | 70.300 |
20x20x1,4 | 4,4 | 100 | 18.500 | 81.400 |
25x25x0,8 | 3,3 | 100 | 18.700 | 61.710 |
25x25x0,9 | 3,7 | 100 | 18.700 | 69.190 |
25x25x1 | 4,1 | 100 | 18.700 | 76.670 |
25x25x1,1 | 4,5 | 100 | 18.500 | 83.250 |
25x25x1,2 | 4,9 | 100 | 18.500 | 90.650 |
25x25x1,4 | 5,5 | 100 | 18.500 | 101.750 |
30x30x0,8 | 4 | 100 | 18.700 | 74.800 |
30x30x0,9 | 4,5 | 100 | 18.700 | 84.150 |
30x30x1 | 5 | 100 | 18.700 | 93.500 |
30x30x1,1 | 5,4 | 100 | 18.500 | 99.900 |
30x30x1,2 | 6 | 100 | 18.500 | 111.000 |
30x30x1,4 | 6,7 | 100 | 18.500 | 123.950 |
30x30x1,7 | 8,5 | 100 | 18.700 | 157.250 |
40x40x0,9 | 5,8 | 100 | 18.700 | 108.460 |
40x40x1 | 6,8 | 100 | 18.500 | 127.160 |
40x40x1,1 | 7,5 | 100 | 18.500 | 138.750 |
40x40x1,2 | 8 | 100 | 18.500 | 148.000 |
40x40x1,4 | 9,3 | 100 | 18.500 | 172.050 |
40x40x1,7 | 11,5 | 100 | 18.500 | 212.750 |
50x50x1,1 | 9,2 | 100 | 18.500 | 170.200 |
50x50x1,4 | 11,6 | 100 | 18.500 | 214.600 |
50x50x1,7 | 14,8 | 100 | 18.500 | 273.800 |
50x50x 2 | 17,5 | 100 | 18.500 | 323.750 |
75x75x1,4 | 17,5 | 25 | 18.500 | 323.750 |
75x75x1,7 | 22 | 25 | 18.500 | 407.000 |
90x90x1,4 | 21,26 | 16 | 18.500 | 393.310 |
90x90x1,7 | 16,46 | 16 | 18.500 | 304.510 |
90x90x2 | 29,48 | 16 | 18.500 | 545.380 |
90x90x2,5 | 32,84 | 16 | 18.500 | 607.540 |
100x100x1,4 | 23,65 | 16 | 18.500 | 437.525 |
100x100x1,7 | 29,44 | 16 | 18.500 | 544.640 |
100x100x2 | 32,8 | 16 | 18.500 | 606.800 |
100x100x2,5 | 36,53 | 16 | 18.500 | 675.805 |
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Hộp (13*26) | 1.2 | 4,08 | 19.650 | 80.172 |
1.4 | 5,14 | 19.650 | 101.001 | |
Hộp (20*40) | 1.0 | 5,43 | 19.650 | 106.700 |
1.2 | 6,40 | 19.650 | 125.760 | |
1.4 | 7,47 | 19.650 | 146.786 | |
1.8 | 9,44 | 19.650 | 185.496 | |
2.0 | 10,40 | 19.650 | 204.360 | |
Hộp (25*50) | 1.0 | 6,84 | 19.650 | 134.406 |
1.2 | 8,15 | 19.650 | 160.148 | |
1.4 | 9,45 | 19.650 | 185.693 | |
1.8 | 11,98 | 19.650 | 235.407 | |
2.0 | 13,23 | 19.650 | 259.970 | |
Hộp (30*60) | 1.0 | 8,25 | 19.650 | 162.113 |
1.2 | 9,85 | 19.650 | 193.553 | |
1.4 | 11,43 | 19.650 | 224.600 | |
1.8 | 14,53 | 19.650 | 285.515 | |
2.0 | 16,05 | 19.650 | 315.383 | |
Hộp (40*80) | 1.0 | 11,00 | 19.650 | 216.150 |
1.2 | 13,24 | 19.650 | 260.166 | |
1.4 | 15,38 | 19.650 | 302.217 | |
1.8 | 19,61 | 19.650 | 385.337 | |
2.0 | 21,70 | 19.650 | 426.405 | |
Hộp (50*100) | 1.2 | 16,75 | 19.650 | 329.138 |
1.4 | 19,33 | 19.650 | 379.835 | |
1.8 | 24,69 | 19.650 | 485.159 | |
2.0 | 27,34 | 19.650 | 537.231 | |
Hộp (60*120) | 1.8 | 29,79 | 19.650 | 585.374 |
2.0 | 33,01 | 19.650 | 648.647 |
Quy Cách | Độ dày | Kg/Cây |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Vuông (14*14) | 1.2 | 2,84 | 19.650 | 55.806 |
1.4 | 3,33 | 19.650 | 65.435 | |
Vuông (20*20) | 1.2 | 4,2 | 19.650 | 82.530 |
1.4 | 4,83 | 19.650 | 94.910 | |
1.8 | 6,05 | 19.650 | 118.883 | |
Vuông (25*25) | 1.2 | 5,33 | 19.650 | 104.735 |
1.4 | 6,15 | 19.650 | 120.848 | |
1.8 | 7,75 | 19.650 | 152.288 | |
Vuông (30*30) | 1.2 | 6,46 | 19.650 | 126.939 |
1.4 | 7,4 | 19.650 | 145.410 | |
1.8 | 9,44 | 19.650 | 185.496 | |
2.0 | 10,4 | 19.650 | 204.360 | |
Vuông (40*40) | 1.2 | 8,72 | 19.650 | 171.348 |
1.4 | 10 | 19.650 | 196.500 | |
1.8 | 12,5 | 19.650 | 245.625 | |
2.0 | 14,17 | 19.650 | 278.441 | |
Vuông (50*50) | 1.2 | 10,98 | 19.650 | 215.757 |
1.4 | 12,74 | 19.650 | 250.341 | |
1.8 | 16,22 | 19.650 | 318.723 | |
2.0 | 17,94 | 19.650 | 352.521 | |
Vuông (60*60) | 1.4 | 15,38 | 19.650 | 302.217 |
1.8 | 19,61 | 19.650 | 385.337 | |
Vuông (90*90) | 1.8 | 29,79 | 19.650 | 585.374 |
2.0 | 33,01 | 19.650 | 648.647 | |
Vuông (100*100) | 1.8 | 33,17 | 19.650 | 651.791 |
2.0 | 36,76 | 19.650 | 722.334 | |
Vuông(150*150) | 1.8 | 50,14 | 19.650 | 985.251 |
2.0 | 55,62 | 19.650 | 1.092.933 |
Lưu ý :
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sắt thép, Chinh Phú Thịnh hiện đang là đơn vị cung cấp tất cả các loại sắt thép xây dựng chất lượng cao với giá thành cạnh tranh.
Chinh Phú Thịnh tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng , cùng với dịch vụ tốt nhất mang đến giá trị cho nhiều công trình hiện nay
NHÀ MÁY CÁN TÔN THÉP CHINH PHÚ THỊNH
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI NGAY HÔM NAY ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT !