0975 55 65 85 - 0979 22 11 86 
tonthepchinhphuthinh@gmail.com

GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM

Thép hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, khung cửa, hàng rào, kết cấu nhà xưởng, nhà tiền chế , trang trí nội thất...Nhà máy tôn thép Chinh Phú Thịnh phân phối đa dạng nhiều chủng loại thép hộp chữ nhật , thép vuông chất lượng của các nhà sản xuất hàng đầu thị trường Việt Nam như : Hòa Phát , Hoa Sen, Nam Hưng, Bảo Luân, Tuấn Võ,... Quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để có giá tốt nhất. Hotline: 0979.22.11.86 - 0975.55.65.85

THÉP HỘP MẠ KẼM

Thép hộp mạ kẽm là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng và chế tạo. Nó bao gồm một hộp thép bằng cách sử dụng tấm thép được gia công và uốn thành dạng hình hộp có các cạnh được hàn lại với nhau. Sau đó, sản phẩm này được mạ một lớp kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JISG 3466 của Nhật Bản.

Quá trình mạ kẽm được thực hiện nhằm tăng tính chống gỉ cho thép, giúp nó chịu được các yếu tố môi trường khắc nghiệt, như nước, độ ẩm, hay các chất ăn mòn khác. Mạ kẽm cũng giúp làm cho bề mặt của thép trở nên bóng và sáng hơn, tạo nên một vẻ ngoài thẩm mỹ và dễ dàng trong việc vệ sinh và bảo trì.

Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng trong việc xây dựng các cấu trúc như nhà xưởng, cầu đường, hầm, giàn giáo, tấm lợp, lan can, cửa cổng, và nhiều ứng dụng khác trong công nghiệp và xây dựng.

Nhờ tính năng chống gỉ và độ bền cao của nó, thép hộp mạ kẽm trở thành một trong những vật liệu phổ biến và đáng tin cậy trong ngành xây dựng và cơ khí giúp cho tuổi thọ của công trifnhd dược nâng cao.

Bên cạnh đó, Thép hộp mạ kẽm còn có độ bền cao từ khoảng 40 - 60 năm ( tùy vào điều kiện môi trường) mà hầu như bạn không phải lo lắng về chi phí bảo trì sửa chữa. Đồng thời, sản phẩm còn có tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng, khả năng chống cháy tốt. 

>>> Xem thêm: GIÁ THÉP HÌNH H

BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM

Tôn Thép Chinh Phú Thịnh xin gửi đến Qúy khách hàng bảng giá théo hộp mạ kẽm mới nhất, cam kết đưa đến cho khách hàng mức giá cả cạnh tranh, tốt nhất thị trường hiện nay. 

Như các bạn cũng đã biết, sắt thép nói chung hiện đang chiếm khoảng gần 40% ngân sách chi ra cho 1 công trình do đó, các nhà thầu, chủ đầu tư cần phải lưu ý chi tiết cho cẩn thận để đưa đến các quyết định đúng đắn dù đó là công trình nhỏ hay lớn. 

Việc chọn một đại lý giá tốt, có kinh nghiệm uy tín bạn còn phải quan tâm đến kích thước của thép hộp mạ kẽm. Thép hộp mạ kẽm được chia làm hai loại: Thép hộp mạ kẽm vuông và Thép hộp mạ kẽm chữ nhật

Thép hộp mạ kẽm vuông sẽ có kích thước: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100 (đơn vị tính mm – dài x rộng), với độ dày từ 0.7mm – 2.0mm.

Thép hộp mạ kẽm chữ nhật bao gồm: 10×20, 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200 (đơn vị mm – dài x rộng), với độ dày từ 0.7mm – 2.5mm.

Bảng giá thép hộp mạ kẽm - Chinh Phú Thịnh

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 

Quy cách  Kg/Cây  Cây/Bó

 Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 13x26x0,8  2,5  150 18.700   46.750
 13x26x0,9  2,9  150 18.700   54.230
 13x26x1  3,2  150 18.700   59.840
 13x26x1,1  3,6  150 18.700   67.320
 13x26x1,2  3,8  150 18.700   71.060
 20x40x0,8  4  98 18.700   74.800
 20x40x0,9  4,5  98 18.700   84.150
 20x40x1  5  98 18.700   93.500
 20x40x1,1  5,4  98 18.500  99.900
 20x40x1,2  6  98 18.500  111.000
 20x40x1,4  6,7  98 18.500  123.950
 20x40x1,7  8,5  98 18.500  157.250
 25x50x0,8  5,5  50 18.700  102.850
 25x50x0,9  5,8  50 18.700  108.460
 25x50x1  6,5  50 18.700  121.550
 25x50x1,1  6,8  50 18.500  125.800
 25x50x1,2  7,6  50 18.500  140.600
 25x50x1,4  8,7  50 18.500  160.950
 30x60x0,8  6,3  50 18.700  117.810
 30x60x0,9  6,8  50 18.700  127.160
 30x60x1  7,5  50 18.700  140.250
 30x60x1,1  8,4  50 18.500  155.400
 30x60x1,2  9,2  50 18.500  170.200
 30x60x1,4  10,4  50 18.500  192.400
 30x60x1,7  13  50 18.500
 240.500
 30x60x2  15,6  50 18.500  288.600
 30x90x1,05  11,2  50 18.500  207.200
 30x90x1,35  14  50 18.500  259.000
 30x90x1,65  17,2  50 18.500  318.200
 40x80x0,75  8,3  50 18.700  155.210
 40x80x0,85  9,3  50 18.700  173.910
 40x80x0,95  10,2  50 18.700  190.740
 40x80x1,05  11,5  50 18.500  212.750
 40x80x1,15  12,5  50 18.500  231.250
 40x80x1,35  14  50 18.500  259.000
 40x80x1,65  17,5  50 18.500  323.750
 40x80x1,95  21,5  50 18.500  397.750
 50x100x1,05  14,5  50 18.500  268.250
 50x100x1,15  15,5  50 18.500  286.750
 50x100x1,35  17,5  50 18.500  323.750
 50x100x1,65  22,5  50 18.500  416.250
 50x100x1,95  26,3  50 18.500  486.550
 60x120x1,35  21,5  20 18.500  397.750
 60x120x1,65  27,5  20 18.500  508.750
 60x120x1,95  32,17  20 18.500  595.145
Quy cách  Kg/Cây  Cây/Bó

 Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 14x14x0,8  1,75  200 18.700 32.725
 14x14x0,9  2,05  200 18.700 38.335
 14x14x1  2,2  200 18.700 41.140
 14x14x1,1  2,5  200 18.700 46.750
 20x20x0,8  2,5  100 18.700 46.750
 20x20x0,9  2,9  100 18.700 54.230
 20x20x1  3,15  100 18.700 58.905
 20x20x1,1  3,5  100 18.500 64.750
 20x20x1,2  3,8  100 18.500 70.300
 20x20x1,4  4,4  100 18.500 81.400
 25x25x0,8  3,3  100 18.700 61.710
 25x25x0,9  3,7  100 18.700 69.190
 25x25x1  4,1  100 18.700 76.670
 25x25x1,1  4,5  100 18.500 83.250
 25x25x1,2  4,9  100 18.500 90.650
 25x25x1,4  5,5  100 18.500 101.750
 30x30x0,8  4  100 18.700 74.800
 30x30x0,9  4,5  100 18.700 84.150
 30x30x1  5  100 18.700 93.500
 30x30x1,1  5,4  100 18.500 99.900
 30x30x1,2  6  100 18.500 111.000
 30x30x1,4  6,7  100 18.500 123.950
 30x30x1,7  8,5  100 18.700 157.250
 40x40x0,9  5,8  100 18.700 108.460
 40x40x1  6,8  100 18.500 127.160
 40x40x1,1  7,5  100 18.500 138.750
 40x40x1,2  8  100 18.500 148.000
 40x40x1,4  9,3  100 18.500 172.050
 40x40x1,7  11,5  100 18.500 212.750
 50x50x1,1  9,2  100 18.500 170.200
 50x50x1,4  11,6  100 18.500 214.600
 50x50x1,7  14,8  100 18.500 273.800
 50x50x 2  17,5  100 18.500 323.750
 75x75x1,4  17,5  25 18.500 323.750
 75x75x1,7  22  25 18.500 407.000
 90x90x1,4  21,26  16 18.500 393.310
 90x90x1,7  16,46  16 18.500 304.510
 90x90x2  29,48  16 18.500 545.380
 90x90x2,5  32,84  16 18.500 607.540
 100x100x1,4  23,65  16 18.500 437.525
 100x100x1,7  29,44  16 18.500 544.640
 100x100x2  32,8  16 18.500 606.800
 100x100x2,5  36,53  16 18.500 675.805

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hoà Phát

Quy cách Độ dày Kg/Cây

Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

Hộp (13*26) 1.2 4,08 19.650 80.172
1.4 5,14 19.650 101.001 
Hộp (20*40) 1.0 5,43 19.650 106.700 
1.2 6,40 19.650 125.760 
1.4 7,47 19.650 146.786 
1.8 9,44 19.650 185.496 
2.0 10,40 19.650 204.360 
Hộp (25*50) 1.0 6,84 19.650 134.406 
1.2 8,15 19.650 160.148 
1.4 9,45 19.650 185.693 
1.8 11,98 19.650 235.407 
2.0 13,23 19.650 259.970 
Hộp (30*60) 1.0 8,25 19.650 162.113 
1.2 9,85 19.650 193.553 
1.4 11,43 19.650 224.600 
1.8 14,53 19.650 285.515 
2.0 16,05 19.650 315.383 
Hộp (40*80) 1.0 11,00 19.650 216.150 
1.2 13,24 19.650 260.166 
1.4 15,38 19.650 302.217 
1.8 19,61 19.650 385.337 
2.0 21,70 19.650 426.405 
Hộp (50*100) 1.2 16,75 19.650 329.138 
1.4 19,33 19.650 379.835 
1.8 24,69 19.650 485.159 
2.0 27,34 19.650 537.231 
Hộp (60*120) 1.8 29,79 19.650 585.374 
2.0 33,01 19.650 648.647 
Quy Cách Độ dày Kg/Cây

Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

Vuông (14*14) 1.2 2,84 19.650 55.806 
1.4 3,33 19.650 65.435 
Vuông (20*20) 1.2 4,2 19.650 82.530 
1.4 4,83 19.650 94.910 
1.8 6,05 19.650 118.883 
Vuông (25*25) 1.2 5,33 19.650 104.735 
1.4 6,15 19.650 120.848 
1.8 7,75 19.650 152.288 
Vuông (30*30) 1.2 6,46 19.650 126.939 
1.4 7,4 19.650 145.410 
1.8 9,44 19.650 185.496 
2.0 10,4 19.650 204.360 
Vuông (40*40) 1.2 8,72 19.650 171.348 
1.4 10 19.650 196.500 
1.8 12,5 19.650 245.625 
2.0 14,17 19.650 278.441 
Vuông (50*50) 1.2 10,98 19.650 215.757 
1.4 12,74 19.650 250.341 
1.8 16,22 19.650 318.723 
2.0 17,94 19.650 352.521 
Vuông (60*60) 1.4 15,38 19.650 302.217 
1.8 19,61 19.650 385.337 
Vuông (90*90) 1.8 29,79 19.650 585.374 
2.0 33,01 19.650 648.647 
Vuông (100*100) 1.8 33,17 19.650 651.791 
2.0 36,76 19.650 722.334 
Vuông(150*150) 1.8 50,14 19.650 985.251 
2.0 55,62 19.650 1.092.933 

Lưu ý :

  • Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm trên đã bao gồm thuế VAT 10%, chưa tính phí vận chuyển 
  • Cam kết hàng giao đủ số lượng, có hóa đơn mua hàng rõ ràng, chính hãng 100%, có giấy chứng nhận CO/CQ từ nhà máy sản xuất
  • Phương thức thanh toán linh hoạt, thuận tiện
  • Bảng báo giá trên chỉ có hiệu lực thời điểm hiện tại và có thể thay đổi theo giá của thị trường. Do đó, quý khách hàng có nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ trước với Tôn thép Chinh Phú Thịnh qua số Hotline:  0979.22.11.86 - 0979.985.349 hay  0975 55 65 85 (Mr. Thắng)

TÔN THÉP CHINH PHÚ THỊNH - Đơn vị cung cấp thép hộp mạ kẽm uy tín, chất lượng hiện nay

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sắt thép, Chinh Phú Thịnh hiện đang là đơn vị cung cấp tất cả các loại sắt thép xây dựng chất lượng cao với giá thành cạnh tranh. 

Chinh Phú Thịnh tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng , cùng với dịch vụ tốt nhất mang đến giá trị cho nhiều công trình hiện nay

  • Đến với chúng tôi bạn sẽ nhận được:
  • Mức giá canh tranh nhất thị trường
  • Giao hàng nhanh chóng, đúng số lượng, mẫu mã, quy cách, tiêu chuẩn
  • Đảm bảo cam kết về chất lượng sản phẩm. Nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái hoàn tiền 100%
  • Hỗ trợ vận chuyển tận nơi
  • Chiết khấu cao khi mua hàng số lượng lớn
  • Nhiều chương trình ưu đãi hâp dẫn khác

NHÀ MÁY CÁN TÔN THÉP CHINH PHÚ THỊNH

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI NGAY HÔM NAY ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT !

Sản phẩm liên quan