Bạn tìm mua Tôn lạnh Đông Á? Nhưng bạn chưa hiểu rõ về dòng tôn này? Bạn muốn tìm hiểu thông số kỹ thuật. tiêu chuẩn chất lượng, giá thành Tôn lạnh Đông Á… Bài viết sau đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi đó.
Tôn lạnh Đông Á hay còn được nhiều người gọi là thép mạ nhôm kẽm, với thành phần chính là 55% AL, 43.5%Zn, 1.5% Si. Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao, phản xạ nhiệt tốt, chống nóng hiệu quả và tuổi thọ cao hơn 4 lần so với những dòng tôn kẽm thông thường
Mỗi thành phần hóa học trong tôn lạnh Đông Á đóng vai trò quan trọng trong đặc tính và chức năng của vật liệu.
Với sự kết hợp của các thành phần trên, tôn lạnh Đông Á là một loại vật liệu có độ bền cao, chống ăn mòn và chịu được áp lực lớn, do đó được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, chế tạo thiết bị điện, sản xuất ô tô, đóng tàu và nhiều ngành công nghiệp khác.
STT |
Chỉ tiêu |
Thông số |
1 |
Công suất thiết bị |
300,000 tấn / năm |
2 |
Công nghệ |
NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
3 |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3321, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792, tiêu chuẩn Úc AS 1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346 |
4 |
Độ dày |
0.16 ÷ 1.5 mm |
5 |
Khổ rộng |
750÷1250mm |
6 |
Trọng lượng cuộn |
Max 10 tấn |
7 |
Đường kính trong |
508 mm |
8 |
Khả năng mạ |
30 ÷ 200 g/m2 |
STT |
Chỉ tiêu |
Thông số |
1 |
Bề mặt thành phẩm |
Bông vân thường |
2 |
Xử lý bề mặt |
Anti – finger |
3 |
Độ bền uốn |
0 – 3 T |
4 |
Khối lượng mạ |
AZ70: 70g/m2/2 mặtAZ100: 100 g/ m2/ 2 mặtAZ150: 150 g/ m2/ 2mặt |
5 |
Thành phần lớp phủ |
Hợp kim nhôm kẽm, Silic: 55% Al, 43% Zn, 1,6% Si,…. |
6 |
Giới hạn chảy |
>= 270 MPa (N/mm2) |
7 |
Đường kính trong |
508 mm |
Tôn lạnh Đông Á được sản xuất dựa trên 4 công đoạn sau:
Tuy có nhiều ưu điểm như vậy nhưng Tôn lạnh Đông Á có một nhược điểm đó chính là giá cả. Gía thành của Tôn lạnh Đông Á có giá thành cao hơn nhiều so với những dòng Tôn kẽm thông thường. Nhưng do Tôn lạnh của Đông Á có độ bền cao, nhiều ưu điểm vượt trội nên được nhiều người ưa thích hơn so với Tôn kẽm.
Tôn lạnh Đông Á của Tôn Thép Chinh Phú Thịnh hiện đang có giá bán giao động 85.000 VND - 130.000 VND tùy thuộc vào độ dày, tỉ trọng, màu tôn… Bạn có thể tham khảo bảng giá Tôn lạnh Đông Á sau đây để nắm rõ hơn về giá Tôn Đông Á của chúng tôi.
TÔN ( 9 SÓNG VUÔNG + SÓNG TRÒN + 5 SÓNG +13 SÓNG LA PHÔNG) |
|||||
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á |
TÔN LẠNH TRẮNG ĐÔNG Á |
||||
Độ dày in trên tôn |
Tỉ trọng (kg/m) |
Đơn giá (khổ 1.07 m) |
Độ dày in trên tôn |
Tỉ trọng (kg/m) |
Đơn giá (khổ 1.07 m) |
3 dem 50 |
3,00(LM-ĐA) |
90.000 |
3 dem 50 |
3,10(ĐA)AZ75 |
85.000 |
4 dem 00 |
3,45(LM-ĐA) |
100.000 |
4 dem 00 |
3,60(ĐA)AZ75 |
95.000 |
4 dem 50 |
3,90(LM-ĐA) |
113.000 |
4 dem 50 |
4,05(ĐA)AZ100 |
107.000 |
5 dem 00 |
4,40(LM-ĐA) |
129.000 |
5 dem 00 |
4,55(ĐA)AZ100 |
120.000 |
Liên hệ mua Tôn lạnh Đông Á của Tôn Thép Chinh Phú Thịnh để nhận được mức giá ưu đãi, hấp dẫn, tư vấn hỗ trợ thông qua số Hotline sau: 0979.22.11.86 - 0979.985.349 - 0975 55 65 85.
Tôn Đông Á hiện đang được nhiều người dùng tin dùng hiện nay và dang dần trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng hoặc công nghiệp như làm vách ngắn, cửa cuốn, trần tôn, vỏ bọc thiết bị điện, vách trần.
Với khí hậu nước ta những ngày vào hè, thì việc sử dụng Tôn lạnh Đông Á trở nên phổ biến, không thể thiếu cho bất kỳ công trình nào.
Tôn lạnh Đông Á có hai dòng sản phẩm chính bao gồm: Tôn lạnh Đông Á AZ150, Tôn lạnh Đông Á AZ100.
Số TT |
Thép nền |
Thép mạ nhôm kẽm GL - AZ150 |
|||||
Dày mm |
Rộng mm |
kg/m |
kg/m |
Độ dày |
|||
1 |
0.17 |
1200 |
1.319 |
1.601 |
(+/-0.05) |
0.2 |
(+/-0.03) |
2 |
0.22 |
1200 |
2.072 |
2.2 |
(+/-0.05) |
0.25 |
(+/-0.03) |
3 |
0.27 |
1200 |
2.542 |
2.67 |
(+/-0.05) |
0.3 |
(+/-0.03) |
4 |
0.31 |
1200 |
2.920 |
3.05 |
(+/-0.05) |
0.35 |
(+/-0.03) |
5 |
0.36 |
1200 |
3.391 |
3.52 |
(+/-0.05) |
0.4 |
(+/-0.03) |
Số TT |
Thép nền |
Thép mạ nhôm kẽm GL - AZ100 |
|||||
Dày mm |
Rộng mm |
kg/m |
kg/m |
Độ dày |
|||
1 |
0.16 |
1200 |
1.601 |
1.73 |
(+/-0.05) |
0.2 |
(+/-0.03) |
2 |
0.22 |
1200 |
2.072 |
2.2 |
(+/-0.05) |
0.25 |
(+/-0.03) |
3 |
0.27 |
1200 |
2.543 |
2.67 |
(+/-0.05) |
0.3 |
(+/-0.03) |
4 |
0.31 |
1200 |
2.920 |
3.05 |
(+/-0.05) |
0.35 |
(+/-0.03) |
5 |
0.36 |
1200 |
3.391 |
3.52 |
(+/-0.05) |
0.4 |
(+/-0.03) |
Hiện nay trên thị trường có nhiều sản phẩm tôn lạnh với mẫu mã đa dạng, sản phẩm uy tín, chất lượng. Bên cạnh những sản phẩm chất lượng cao thì cũng có nhiều sản phẩm được làm giả tinh vi, không rõ nguồn gốc, chất lượng lại kém, ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
Vì vậy, bạn nên tìm đến một đơn vị mua tôn lạnh Đông Á có giá thành tốt, uy tín, chất lượng. Tôn Thép Chinh Phú Thịnh sẽ là đơn vị hàng đầu hiện nay trong việc cung ứng các sản phẩm Tôn Đông Á chính hãng, giá tốt, chất lượng hiện nay. Chúng tôi hỗ trợ mức chiết khấu cao so với thị trường, có đầy đủ chứng tờ xác nhận là Đại lý cấp 1 của Tôn Đông Á. Sản phẩm được gia công tại xưởng, vân chuyển miễn phí tại các quận huyện TPHCM. Ngoài ra, chúng tôi còn sản xuất theo yêu cầu của Qúy khách hàng về các sản phẩm Tôn Đông Á.
Nếu bạn có nhu cầu mua Tôn lạnh hãy đến với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh để được tư vấn, hỗ trợ miến phí để lựa chọn được sản phẩm tôn lạnh phù hợp cho ngôi nhà, công trình xây dựng của bạn. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng nhất.
Tôn Thép Chinh Phú Thịnh giải pháp tối ưu cho mọi công trình của bạn. Cam kết UY TÍN - CHẤT LƯỢNG - GIÁ CẢ CẠNH TRANH - CHÍNH HÃNG.
NHÀ MÁY CÁN TÔN - XÀ GỒ CHINH PHÚ THỊNH