0975 55 65 85 - 0979 22 11 86 
tonthepchinhphuthinh@gmail.com

Báo Giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2024

Chinh Phú Thịnh cập nhật bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất. Báo giá liên tục, hằng ngày để quý khách hàng tiện theo dõi. Bài viết này, sẽ cung cấp đến bạn về ưu điểm,bứng dụng, giá thành sản phẩm, kích thước, quy cách… liên quan thép hộp mạ kẽm có thể bạn đang quan tâm. 

Qúy khách đang muốn tìm mua thép hộp mạ kẽm mà chưa biết nên mua loại nào để phục vụ cho công trình, nhà ở, kho bãi… , thép loại nào tốt, loại rẻ, chất lượng thì đừng ngần ngại liên hệ ngay với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh qua số Hotline sau: 0979.22.11.86 - 0975.55.65.85

Thép hộp mạ kẽm là gì?

Thép hộp mạ kẽm được cấu tạo từ các tấm thép lớn có độ dày khác nhau và kết cấu rỗng. Sản phẩm được xử lý bằng công nghệ bọc thêm lớp mạ kẽm bên ngoài giúp thép hộp mạ kẽm chống lại khả năng oxy hóa cao, và ít bị ăn mòn hơn. 

Thép hộp mạ kẽm

Ưu điểm nổi bật thép hộ mạ kẽm

  • Khả năng chống cháy tốt ( Tốt hơn ống PVA, và ống nhốm nếu ở trong cùng điều kiện)
  • Khả năng chống oxy hóa tốt, độ bền cao. Nhờ có lớp mạ kẽm nên giúp tăng khả năng chống rỉ sét, chống oxy hóa các điều kiện thời tiết của bên ngoài giúp cho thép hộp mạ kẽm nâng cao tuổi thọ có thể lên tới 40 -60 năm
  • Giá thép hộp mạ kẽm thấp
  • Tiết kiệm chi phí sửa chữa. Thép hộp mạ kẽm hầu như là ít bị hư hỏng nên dễ dàng cho việc lau chùi, sửa chữa giúp bạn tiết kiệm được chi phí bảo hành
  • Ứng dụng cho nhiều công trình xây dựng khác nhau

Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm được ứng dụng cho nhiều ngành nghề khác nhau cụ thể:

  • Ứng dụng cho các công trình xây dựng để làm hàng rào, nội thát, ban công, cầu thang
  • Sử dụng cho các công trình xây dựng, nhà xưởng, công trình cơ khí, hệ thống máy cáp điện như làm giàn giáo, cầu đường…
  • Sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, sản xuất công nghiệp
  • Sử dụng trong kết cấu tôn lợp, các bu, ống dẫn thép… 

>>> Xem thêm: 

Phân loại các loại thép hộp mạ kẽm hiện nay trên thị trường

Hiện nay trên thị trường có 4 loại thép hộp mạ kẽm như sau: 

Thép hộp mạ kẽm điện phân

Đây là dòng thép hộp mạ kẽm sử dụng phương pháp mạ kẽm bảo vệ lớp kim loại bên ngoài tránh mọi tác động oxy hóa, giúp cho độ bám dính cao hơn phương pháp phun mạ lạnh ( chỉ phun được lớp ngoài chứ không phủ được lớp bên trong). Nhờ phương pháp mạ kẽm điện phân mà sản phẩm hạn chế dược việc bị ăn mòn, tăng độ cứng và tính dẫn điện tốt. 

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng sẽ giúp bảo vệ tốt các lớp kim loại bên trong không bị ăn mòn, hay gỉ sét. So với phương pháp mạ kẽm điện phân thì mạ kẽm nhúng nóng giúp cho thép hộp có độ bảo vệ được cao hơn, bởi độ dày lớp mạ kẽm nhúng nóng cao hơn phủ toàn bộ bề mặt và mặt ngoài của nguyên liệu giúp cho công trình có tuổi thọ cao hơn. 

Thép hộp mạ kẽm vuông

Thép hộp mạ kẽm vuông có hình dạng như hình vuông và được phủ bằng lớp mạ kẽm dày, giúp cho thép hạn chế được không khí tiếp xúc bên ngoài. 

Nhờ vậy mà thép chống được rỉ sét, chống oxy hóa trước tác động của môi trường, khí hậu và nâng cao tuổi thọ của thép. 

Thép hộp mạ kẽm vuông

Thép hộp mạ kẽm chữ nhật

Sản phẩm này ứng dụng khá nhiều trong các công trình hiện nay. Tương tự như thép hộp mạ kẽm vuông, nhờ có lớp mạ kẽm giúp cho thép không bị ăn mòn, độ bền cao. 

Thép hộp mạ kẽm chữ nhật

Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất

Dưới đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm vuông và thép hộp mạ kẽm chữ nhật mà Chinh Phú Thịnh muốn gửi đến cho bạn. Qúy khách hàng có nhu cầu mua thép hộp mã kẽm loại nào, cần được tư vấn,, hỗ trợ, báo giá tốt nhất liên hệ với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh qua số Hotline để được tư vấn hỗ trợ sớm nhất nhé. 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM VUÔNG

Quy cách

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Giá (VND)

Thép hộp 14×14

0.70

1.74

30.500

0.80

1.97

35.500

0.90

2.19

38.200

1.00

2.41

42.300

1.10

2.63

45.400

1.20

2.84

48.400

1.40

3.25

54.800

Thép hộp 16×16

0.70

2.00

34.300

0.80

2.27

38.600

0.90

2.53

43.200

1.00

2.79

47.700

1.10

03.04

52.900

1.20

3.29

56.300

1.40

3.78

65.200

Thép hộp 20×20

0.70

2.53

43.700

0.80

2.87

49.200

0.90

3.21

54.800

1.00

3.54

61.900

1.10

3.87

65.200

1.20

4.20

72.700

1.40

4.83

83.400

1.80

06.05

104.300

2.00

6.63

115.345

Thép hộp 25×25

0.70

3.19

54.800

0.80

3.62

62.400

0.90

04.06

70.100

1.00

4.48

77.340

1.10

4.91

84.200

1.20

5.33

92.500

1.40

6.15

106.300

1.80

7.75

134.200

Thép hộp 30×30

0.70

3.85

66.000

0.80

4.38

75.300

0.90

4.90

84.200

1.00

5.43

94.200

1.10

5.94

102.600

1.20

6.46

112.300

1.40

7.47

128.300

1.80

9.44

163.200

2.00

10.40

180.300

Thép hộp 40×40

0.90

6.60

112.400

1.00

7.31

124.400

1.10

08.02

136.300

1.20

8.72

148.900

1.40

10.11

174.600

1.80

12.83

218.900

2.00

14.17

242.500

Thép hộp 50×50

1.00

9.19

157.300

1.10

10.09

172.400

1.20

10.98

186.300

1.40

12.74

216.500

1.80

16.22

277.000

2.00

17.94

306.700

Thép hộp 60×60

1.00

11.08

206.300

1.10

12.16

208.500

1.20

13.24

225.300

1.40

15.38

263.600

1.80

19.61

337.400

2.00

21.70

372.400

Thép hộp 75×75

1.40

19.34

330.200

1.80

24.70

422.400

2.00

27.36

468.300

Thép hộp 90×90

1.40

23.30

400.500

1.80

29.79

510.800

2.00

33.01

565.900

Thép hộp 100×100

1.80

33.18

598.200

2.00

36.78

632.800

2.50

45.69

1.096.400

2.80

50.98

1.221.700

3.00

54.49

1.306.800

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM CHỮ NHẬT

Quy cách

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Giá ( VND)

Thép hộp 13×26

0.80

2.79

48.500

0.90

3.12

54.200

1.00

3.45

60.200

1.10

3.77

65.800

1.20

04.08

68.300

1.40

4.70

81.900

Thép hộp 20×40

0.70

3.85

65.900

0.80

4.38

76.200

0.90

4.90

84.200

1.00

5.43

93.400

1.10

5.94

102.700

1.20

6.46

113.100

1.40

7.47

128.200

1.80

9.44

163.500

2.00

10.40

181.300

Thép hộp 25×50

0.70

4.83

83.000

0.80

5.51

93.200

0.90

6.18

105.200

1.00

6.84

116.200

1.10

7.50

127.900

1.20

8.15

138.200

1.40

9.45

162.400

1.80

11.98

116.100

2.00

13.23

128.200

Thép hộp 30×60

0.90

7.45

127.200

1.00

8.25

141.200

1.10

09.05

154.800

1.20

9.85

168.200

1.40

11.43

195.200

1.80

14.53

247.800

2.00

16.05

274.800

Thép hộp 40×80

1.00

11.08

198.300

1.10

12.16

208.800

1.20

13.24

223.700

1.40

15.38

263.700

1.80

19.61

338.200

2.00

21.70

369.300

Thép hộp 50×100

1.20

16.63

310.300

1.40

19.33

332.100

1.80

24.69

421.900

2.00

27.34

489.900

Thép hộp 60×120

1.40

23.30

398.200

1.80

29.79

513.900

2.00

33.01

567.200

2.30

37.80

904.800

2.50

40.98

983.000

2.80

45.70

1.094.800

3.0

48.83

1.171.000

Lưu ý:

  • Giá trên mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm VAT 10%
  • Sản phẩm chất lượng 100%, có logo nhãn mác của nhà máy, chứng nhận CO, CQ, có giấy tờ, nhãn mác rõ ràng.
  • Hỗ trợ vận chuyển nội thành TPHCM
  • Qúy khách có nhu cầu mua hàng liên hệ trực tiếp với Chinh Phú Thịnh

Lưu ý khi bảo quản thép hộp mạ kẽm

Khi mua thép hộp mạ kẽm về mà chưa sử dụng thì cần lưu ý đến một số vấn đề như sau:

  • Không đặt thép hộp ở những nơi ẩm ướt, hoặc gần với các chất hóa học sẽ khiến cho thép bị ăn mòn
  • Không được để thép hộp tiếp xúc trực tiếp với nền nhà, cần phải dể đệm gỗ, kê thép hộp mạ kẽm với khoảng cách ít nhất 10 cm so với mặt đắt. 
  • Nếu để ngoài trời cần phải có mái che, hoặc phủ vải bạt, nilong để che chắn và để trên nền đất cứng 
  • Trong quá trình vận chuyển thép hộp mạ kẽm bạn cần tránh sự va đập lên thép lên nhau tránh cho việc có thể gây xước và biến dạng. 

Trên đây là những thông tin về thép hộp mạ kẽm và giá thành sản phẩm. Chinh Phú Thịnh cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm đảm bảo chất lượng, giá thành tốt nhất. Qúy khách hàng có nhu cầu liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ, báo giá sớm nhất nhé. 

NHÀ MÁY CÁN TÔN - XÀ GỒ CHINH PHÚ THỊNH






Chia sẻ: