Cập nhật bảng giá xà gồ C mới nhất của Chinh Phú Thịnh gửi đến Qúy khách hàng. Xà gồ C là sản phẩm được sử dụng nhiều trong nhiều lĩnh vực khác nhau đặc biệt là tronng ngành xây dựng công nghiệp. Với ưu điểm nhẹ, độ bền cao, khả năng chống oxy hóa hiệu quả, và giá xà gồ C phải chăng nên được lòng nhiều chủ thầu xây dựng. Để tìm hiểu thêm về sản phẩm này, mời bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi.
Xà gồ C ( Xà gồ hình C, thép C), đây là thép có dạng mặt cắt hình C in hoa, được sản xuất từ thép cường độ cao (G350 – 450Mpa) với tỷ lệ mạ kẽm Z120 đen 275g/ m2. Sản phẩm có nhiều ưu điểm nổi bật mà giá xà gồ C không cao nên được ứng dụng cho nhiều ngành công nghiệp xây dựng.
Thông thường thì xà gồ C có các kích thước từ C80X40 - C300X100, độ dày từ 1.5mm - 3mm, trọng lượng thường từ 2.17 – 12.67 kg/mét ( có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng). Có 3 loại xà gồ C chính đó là: xà gồ C đen, xà gồ C mạ kẽm, xà gồ C nhúng mạ kẽm.
Xà gồ C được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế và đáp ứng được các tiêu chuẩn nghiêm ngặt từ kích thước, độ dày. Xà gồ C được kiểm định chất lượng chặt chẽ từ phôi thép ( nguyên liệu đầu vào) tới khi tạo ra được thành phẩm. Và để đánh giá được xà gồ C có chất lượng hay không chúng ra có thể dựa vào dựa vào các tiêu chuẩn kiểm định.
Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn JIS G3302 (Nhật Bản , ASTM A653/A653M ( Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ) |
Độ dày | 1,2mm đến 3,2mm |
Bề rộng | 4cm |
Độ bền kéo | G350; G450; G550 |
Chiều cao cạnh | 3cm; 4 cm; 4,5 cm; 5 cm; 6,5cm; 7,5cm. |
Chiều rộng tiết diện | 60 mm; 80 mm; 100 mm; 125 mm; 150 mm; 180 mm; 200 mm; 250 mm; 300 mm |
Chiều dài | Theo yêu cầu khách hàng |
Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
---|---|---|
Giới hạn chảy (YP) | Mpa | 245 |
Độ bền kéo (TS) | Mpa | 330 – 450 |
Độ giãn dài (EL) | % | 20-30% |
Chiều dày lớp kẽm (Zn coating) | Gam/m2/2 mặt | 180 – 275 |
Dưới đây là bảng quy cách xà gồ C. Nhìn vào ta có thể thấy trọng lượng của xà gồ C sẽ phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, độ dày cạnh. Quy cách và độ dày càng lớn thì trọng lượng càng nặng.
Dựa vào quy cách và kích thước đa dạng cũng như giá xà gồ C phải chăng mà xà gồ C được ứng dùng nhiều trong các công trình xây dựng, dân dụng và thường thường được dùng để sửa sang, xây mới hoặc là sữa chữa hệ thống mái đã lâu năm. Cụ thể xà gồ C được dùng để:
Hiện Tôn Thép Chinh Phú Thịnh đang là đơn vị cung cấp, phân phối xà gồ C chính hãng, giá tốt nhất thị trường khu vực TPHCM đến từ nhiều thường hiệu xà gồ nổi tiếng như Hòa Phát, Đông Á, Hoa Sen,... cam kết giá xà gồ phải chăng, tốt nhất so với các đơn vị cung ứng, đại lý khác. Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ chi phí vận chuyển, miễn phí khu vực nội thành TPHCM.
Xà gồ C đen là được sản xuất từ các loại thép ở cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa và được ứng dụng để xây dựng nhà xưởng, kho, khu công nghiệp. Sản phẩm có nhiều kích thước, lỗ đột đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.
Ưu điểm
Nhược điểm
Xà gồ C mạ kẽm có trọng lượng khá là nhẹ, khả năng chịu lực cao dễ dàng thi công, và được ứng dụng khá nhiều trong việc lắp ráp nhà xưởng, nhà dân dụng....
Ưu điểm
Nhược điểm
Xà gồ C nhúng kẽm nóng được sản xuất thông qua quá trình phủ mạ kẽm nóng lên bề mặt sắt xà gồ C, giúp gia tăng độ bền, chống ăn mòn sản phẩm cao. Nếu nhìn bằng mắt thường thì xà gồ C nhúng kẽm nóng gầ giống với thép hình C mạ kẽm nhưng lớp phủ mạ kẽm sẽ dày hơn. Nhờ có tính năng vượt trội như vậy mà xà gồ C nhúng kẽm nóng được dùng để thi công lợp mái ở đa dạng các công trình, giúp nâng cao tuổi thọ đến tận 30 năm.
Ưu điểm
Nhược điểm
Giá thành cao so với hai dòng xà gồ kể trên.
Giá xà gồ C đen giao động từ 27.984 VND - 45.053 VND Sản phẩm đảm bảo tạo ra kết cấu cứng vững. Nhờ lớp sơn bề mặt màu đen, vật liệu còn chống lại ảnh hưởng của quá trình oxy hóa tự nhiên hiệu quả.
Loại xà gồ C đen | Trọng lượng (Kg/m |
Giá (VNĐ/m) |
---|---|---|
C40x80x15x1.5mm | 2.1 | 27.984 |
C40x80x15x1.6mm | 2.3 | 29.872 |
C40x80x15x1.8mm | 2.5 | 33.591 |
C40x80x15x2.0mm | 2.8 | 37.303 |
C40x80x15x2.3mm | 3.3 | 42.900 |
C40x80x15x2.5mm | 3.5 | 46.758 |
C40x80x15x2.8mm | 4.0 | 52.272 |
C40x80x15x3.0mm | 4.2 | 55.908 |
C100x50x15x1.5mm | 2.6 | 34.188 |
C100x50x15x1.6mm | 2.8 | 36.472 |
C100x50x15x1.8mm | 3.1 | 41.126 |
C100x50x15x2.0mm | 3.5 | 45.503 |
Với giá xà gồ C 1.5 ly thì mức giá sẽ giao động từ 36.000 VND - 74.000 VND. Tùy thuộc vào loại quy cách của xà gồ 1.5ly mà sẽ có mức giá tương ứng. Do đó, quy cách cần biết thêm các thông tin chi tiết về giá xà gồ này hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh để mua hàng nhé. Hotline: 0979.22.11.86 - 0979.985.349 hay 0975 55 65 85 (Mr. Thắng).
Loại xà gồ 1.5 ly | Giá (VNĐ/m) |
---|---|
Xà gồ C80 x 40 | 36.000 |
Xà gồ C100x50 | 45.000 |
Xà gồ C125x50 | 51.000 |
Xà gồ C150 x 50 | 57.000 |
Xà gồ C150 x 65 | 63.000 |
Xà gồ C180x50 | 63.000 |
Xà gồ C180x65 | 70.000 |
Xà gồ C200x50 | 68.000 |
Xà gồ C200x65 | 74.000 |
Giá xà gồ C mạ kẽm 1.8 ly sẽ có giá giao động từ 43.000 VND - 83.000 VND. Mức giá không quá cao, phù hợp với nhu cầu của người sử dụng
Loại xà gồ 1.8 ly | Giá (VNĐ/m) |
---|---|
Xà gồ C80x40 | 43.000 |
Xà gồ C100x50 | 53.000 |
Xà gồ C125x50 | 61.000 |
Xà gồ C150x50 | 67.000 |
Xà gồ C150 x65 | 75.000 |
Xà gồ C180x50 | 75.000 |
Xà gồ C180x65 | 83.000 |
Xà gồ C200x50 | 80.000 |
Giá xà gồ C mạ kẽm 2.0 ly sẽ có giá giao động từ 47.000 VND - 89.000 VND. Mức giá không quá cao, phù hợp với nhu cầu của người sử dụng
Loại xà gồ 2.0 ly | Giá (VNĐ/m) |
---|---|
Xà gồ C80x40 | 47.000 |
Xà gồ C100x50 | 59.000 |
Xà gồ C125x50 | 68.000 |
Xà gồ C150x50 | 75.000 |
Xà gồ C150 x65 | 83.000 |
Xà gồ C180x50 | 83.000 |
Xà gồ C180x65 | 92.000 |
Xà gồ C200x50 | 89.000 |
Lưu ý:
Nếu bạn đang cần tìm một đơn vị cung cấp giá xà gồ C tốt, chất lượng thì hãy liên hệ trực tiếp với Nhà máy TÔN THÉP CHINH PHÚ THỊNH. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm xà gồ C chính hãng, giá tốt nhất thị trường hiện nay. Chúng tôi có một hệ thống dây chuyền máy móc kỹ thuật hiện đại, giảm được chi phí nhân công với thời gian chạy sản phẩm, đem đến cho khách hàng chất lượng sản phẩm với giá thành cạnh tranh nhất kể cả những công trình lớn đòi hỏi được độ chính xác cao. Bạn hoàn toàn yên tâm về tiến độ làm việc, chuyên nghiệp, chất lượng cũng như giá xà gồ C của Chinh Phú Thịnh, đảm bảo giá thành cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
NHÀ MÁY TÔN THÉP CHINH PHÚ THỊNH
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI NGAY HÔM NAY ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT!