Bạn đang tìm mua Tôn Kẽm Đông Á Chính Hãng Giá Gốc Đại Lý TPHCM nhưng chưa biết đến đơn vị nào? Bạn muốn tìm hiểu các thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng, các loại tôn kẽm cũng như giá thành của Tôn Kẽm Đông Á. Tất cả đã được Tôn Thép Chinh Phú Thịnh giải đáp trong bài viết sau đây. Mời bạn đọc tham khảo.
Tôn kẽm Đông Á là một trong số dòng Tôn Đông Á phổ biến hiện nay, hay còn được biết đến là thép mã kẽm, là thép cán nguội mã kẽm. Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao do được phủ một lớp bảo vệ bề mặt chống oxy hóa như crom.
Trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng, tôn kẽm Đông Á phổ biết rất nhiều ứng dụng dùng để làm tấm lợp, tấm lót sàn, vách ngăn,.....
Công suất thiết bị |
300.000 tấn / năm |
Công nghệ |
NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
Tiêu chuẩn sản xuất |
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3302; Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653; Tiêu chuẩn Úc AS1397; Tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346 |
Độ dày |
0.16 ÷ 2.5 mm |
Bề rộng |
750÷1250mm |
Trọng lượng cuộn |
Max 10 tấn |
Đường kính trong |
508 mm |
Khả năng mạ |
60 ÷ 300 g/m2 |
Bề mặt thành phẩm |
Bóng, sáng, bông vân thường |
Xử lý bề mặt |
Crom |
Độ bền uốn (T-bend) |
0 ÷ 3 T |
Khối lượng mạ |
Z12: 120 g/m2/2 mặt |
Z27: 270 g/m2/2 mặt |
|
Thành phần lớp phủ |
99.0% Zn |
Giới hạn chảy |
≥ 270 MPa |
Đường kính trong |
508 mm |
Tôn mạ kẽm Đông Á được sản xuất dựa trên 3 công đoạn sau:
Tôn kẽm Đông Á có những ứng dụng sau đây:
Chi phí cho công nghệ mạ kẽm thấp hơn nhiều so với chi phí các loại phủ bảo vệ khác nên giá thành tôn kẽm cũng tương đối rẻ hơn so với những dòng tole khác như tôn lạnh Đông Á, Tôn giả ngói Đông Á,....
Trọng lượng của tole kẽm Đông Á tương đối là khá nhẹ, nên dễ dàng di chuyển và lắp đặt cho nhiều công trình khác hiện nay
Bề mặt của sản phẩm khá nhẵn nhịn, sáng bóng nên đáp ứng tốt nhu cầu thẩm mỹ cho các công trình hiện nay
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế nên tôn kẽm có độ bền khá cao lên tới tận 30 năm, giúp cho khách hàng tiết kiệm được chi phí.
Sau một thời gian dài sử dụng, nếu quý khách hàng không sử dụng nữa có thể tháo gỡ sản phẩm. Tôn kẽm Đông Á có thể dễ dàng tháo gỡ, và tái sử dụng dễ dàng.
Tôn kẽm Đông Á là dòng tole có giá thành thấp nhất trong dòng tole Đông Á nhưng lại được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, và dân dụng. Sản phẩm được sử dụng nhiều để làm xà gồ mái, xà gồ vách, tấm lót sàn, tấm lợp, vách ngăn, ống thông gió hay là được sử dụng nhiều để làm ống hộp. Tole Đông Á còn được sử dụng nhiều trong các ngành thiết bị gia dụng, và một số ngành nghề khác.
Tôn kẽm Đông Á là một dòng Tôn giá rẻ của Tôn Đông Á. Sản phẩm có hai loại bao gồm: Tôn kẽm Đông Á Z12 và Tôn kẽm Đông Á Z72.
Số TT |
Thép nền |
Thép mạ kẽm Z12 |
|||||
Dày mm |
Rộng mm |
kg/m |
kg/m |
Độ dày |
|||
1 |
0.14 |
1200 |
1.319 |
1.45 |
(+/-0.05) |
0.17 |
(+/-0.03) |
2 |
0.15 |
1200 |
1.413 |
1.54 |
(+/-0.05) |
0.18 |
(+/-0.03) |
3 |
0.16 |
1200 |
1.507 |
1.64 |
(+/-0.05) |
0.19 |
(+/-0.03) |
4 |
0.17 |
1200 |
1.601 |
1.73 |
(+/-0.05) |
0.2 |
(+/-0.03) |
3 |
0.18 |
1200 |
1.696 |
1.82 |
(+/-0.05) |
0.21 |
(+/-0.03) |
4 |
0.19 |
1200 |
1.79 |
1.92 |
(+/-0.05) |
0.22 |
(+/-0.03) |
5 |
0.2 |
1200 |
1.884 |
2.01 |
(+/-0.05) |
0.23 |
(+/-0.03) |
6 |
0.21 |
1200 |
1.978 |
2.11 |
(+/-0.05) |
0.24 |
(+/-0.03) |
7 |
0.22 |
1200 |
2.072 |
2.2 |
(+/-0.05) |
0.25 |
(+/-0.03) |
8 |
0.23 |
1200 |
2.167 |
2.29 |
(+/-0.05) |
0.26 |
(+/-0.03) |
9 |
0.24 |
1200 |
2.261 |
2.39 |
(+/-0.05) |
0.27 |
(+/-0.03) |
10 |
0.25 |
1200 |
2.355 |
2.48 |
(+/-0.05) |
0.28 |
(+/-0.03) |
Số TT |
Thép nền |
Thép mạ kẽm Z27 |
|||||
Dày mm |
Rộng mm |
kg/m |
kg/m |
Độ dày |
|||
1 |
0.14 |
1200 |
1.319 |
1.63 |
(+/-0.05) |
0.2 |
(+/-0.06) |
2 |
0.15 |
1200 |
1.413 |
1.73 |
(+/-0.05) |
0.21 |
(+/-0.06) |
3 |
0.16 |
1200 |
1.507 |
1.82 |
(+/-0.05) |
0.22 |
(+/-0.06) |
4 |
0.17 |
1200 |
1.601 |
1.91 |
(+/-0.05) |
0.23 |
(+/-0.06) |
3 |
0.18 |
1200 |
1.696 |
2.01 |
(+/-0.05) |
0.24 |
(+/-0.06) |
4 |
0.19 |
1200 |
1.79 |
2.1 |
(+/-0.05) |
0.25 |
(+/-0.06) |
5 |
0.2 |
1200 |
1.884 |
2.2 |
(+/-0.05) |
0.26 |
(+/-0.06) |
6 |
0.21 |
1200 |
1.978 |
2.29 |
(+/-0.05) |
0.27 |
(+/-0.06) |
7 |
0.22 |
1200 |
2.072 |
2.38 |
(+/-0.05) |
0.28 |
(+/-0.06) |
8 |
0.23 |
1200 |
2.167 |
2.48 |
(+/-0.05) |
0.29 |
(+/-0.06) |
9 |
0.24 |
1200 |
2.261 |
2.57 |
(+/-0.05) |
0.3 |
(+/-0.06) |
10 |
0.25 |
1200 |
2.355 |
2.66 |
(+/-0.05) |
0.31 |
(+/-0.06) |
Liên hệ mua Tôn kẽm Đông Á qua số Hotline: 0979.22.11.86 - 0979.985.349 - 0975 55 65 85.
Tôn Kẽm Đông Á Chính Hãng Giá Gốc Đại Lý TPHCM của Tôn Thép Chinh Phú Thịnh hiện đang có giá bán hợp lý, phải chăng phù hợp với nhiều công trình xây dựng, dân dụng, nhà ở….. Chúng tôi hiện đang có mức giá bán phải chăng trên địa bàn TPHCM hiện nay. Tùy thuộc vào độ dày, trọng lượng của Tôn kẽm Đông Á mà mức giá bán đưa ra hiện nay sẽ khác nhau.
Liên hệ với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh để nhận được mức giá ưu đãi, hấp dẫn, tư vấn hỗ trợ thông qua số Hotline sau: 0979.22.11.86 - 0979.985.349 - 0975 55 65 85.
Bảng giá Tôn kẽm Đông Á khổ 1,07 mét, cán 9 sóng tròn, 9 sóng vuông |
||
ĐỘ DÀY |
TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/m) |
2 zem 40 |
2.10 |
41.000 |
2 zem 90 |
2.45 |
42.000 |
3 zem 20 |
2.60 |
45.000 |
3 zem 50 |
3.00 |
48.000 |
3 zem 80 |
3.25 |
50.000 |
Lưu ý:
Nếu bạn đang tìm một đơn vị mua Tôn kẽm Đông Á giá tốt hiện nay hãy đến với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh. Chúng tôi hiện đang là Đại lý cấp 1 về Tôn Đông Á cung cấp Tôn Kẽm Đông Á Chính Hãng Giá Gốc Đại Lý TPHCM uy tín, chất lượng với mức giá thành cạnh tranh, hỗ trợ chiết khấu cao trên thị trường.
Đến với chúng tôi bạn sẽ được nhân viên tại đây hỗ trợ tư vấn, giúp đỡ bạn trong việc chọn loại tôn phù hợp với công trình đang xây dựng cũng như đáp ứng tốt ngân sách được chi ra. Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ vận chuyển trong nội thành TPHCM miễn phí khi khách hàng mua với số lượng lớn.
Thủ tục nhanh gọn - giá cả cạnh tranh - chất lượng sản phẩm chính hãng - Hỗ trợ vận chuyển. Liên hệ với 0979.22.11.86 - 0979.985.349 - 0975 55 65 85 (Mr Thắng) Hoặc qua Website của công ty: https://tonthepchinhphuthinh.com
NHÀ MÁY CÁN TÔN - XÀ GỒ CHINH PHÚ THỊNH