Tôn xốp cách nhiệt có khả năng chống nóng, cách âm hiệu quả giúp cho ngôi nhà của bạn luôn mát mẻ, dễ chịu. Do đó, dòng tole này được rất nhiều người sử dụng, yêu thích. Nếu bạn đang tìm một đơn vị cung cấp dòng tole này mà giá tôn xốp phải chăng, thì hãy đến với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh để được hỗ trợ, báo giá, để nhận được những ưu đãi tốt nhất.
Tôn xốp là dòng tole lợp mái sử dụng khá phổ biến hiện nay, tôn có khả năng cách nhiệt, chống nóng, chống ồn giúp cho các công trình chống lại được thời tiết nóng bức của khí hậu nước ta. Dòng tole này khá là phù hợp với thời tiết nhiệt đới gió mùa ở nước ta.
Với những ưu điểm nổi bật, mà dòng tôn xốp trở thành vật liệu xây dựng được sử dụng khá rộng rãi ở nhiều công trình. Vậy những ưu điểm đó bao gồm:
Tôn xốp với 3 lớp chống nóng được cấu tạo với 3 lớp gồm có: lớp tôn lạnh bề mặt, lớp cách nhiệt với lớp pu cách âm, lớp bảo vệ bề mặt bằng giấy bạc hoặc mang bọc PP/PVC.
Đây là lớp ngoài phải đảm bảo việc tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như: Nhật Bản ( JIS), Mỹ (ASTM), Úc ( BS) để đảm bảo cho tôn có độ thẩm mỹ, độ bền cao.
Bề mặt tôn khá là cứng cáp, có tính thẩm mỹ cao giúp đảm bảo chất lượng công trình và chống lại được các tác động của thời tiết.
Lớp giữa của tôn xốp được cấu tạo bởi lớp PU, đây là hợp chất cách nhiệt và cách âm vượt trội được ứng dụng khá rộng rãi trong các công trình, nhà máy hiện đại, máy móc nhập khẩu chất lượng. Với lớp PU cách nhiệt ở giữa giúp cho tôn xốp đảm bảo được chất lượng, độ bền cho các công trình mái lớp.
Lớp dưới cùng sử dụng màn bọc PP/PVC hoặc là lớp giấy bạc được ép trực tiếp phía dưới tấm lớp tạo nên vẻ đẹp sáng bóng, bền vững theo thời gian. Bên cạnh đó, lớp vật liệu này còn sẽ giúp ngăn chặn được sự trầy xước trong quá trình thi công hiệu quả.
Kích thước |
0.4 – 0.7mm |
Độ dày kẽm mạ |
244 – 305g/m2 |
Nguyên liệu |
xốp chống nóng, mật độ 15 – 25 kg/m3 |
Bề rộng tôn |
1m |
Độ dày |
50 – 150mm |
Bảng màu |
Gồm có 12 màu: xanh lá, đỏ, vàng nâu,... chuyển dần từ đậm sang nhạt |
Dựa vào kết cấu và chất liệu của tôn xốp mà có 3 dòng tôn xốp như sau: Tôn xốp PU, tôn xốp EPS, tôn xốp OPP cao cấp.
Đây là dòng tole có lớp PU ở giữa có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Dòng tôn này có 2 loại là tôn xốp PU 2 lớp và Tôn xốp PU 3 lớp. Nhờ có lớp PU mà sản phẩm có khả năng chống nóng, cháy nổ hiệu quả.
Tôn xốp cách nhiệt EPS ( Sandwich panel, panel lợp mái) là dòng tôn có khả năng chống nóng, cách nhiệt hiệu quả. Cấu tạo của tôn tương tự như tôn PU nhưng khác với tôn xốp PU là dòng tôn này ở phần xốp lót cách nhiệt. Tôn EPS có phần xốp lót được sản xuất từ hạt nhựa EPS nên có khả năng chống nóng, chống cháy tốt, hiệu quả cao.
Khác với 2 dòng tôn xốp kể trên đó chính là tôn xốp PU và tôn xốp EPS là không sử dụng cho việc thi công trực tiếp. Tôn ép xốp có lớp cách nhiệt được dán trực tiếp lên mặt trên và lớp xốp OPP và dán trực tiếp lên sóng tôn để đảm bảo được chất lượng tốt nhất.
Tôn xốp phẳng gồm có 2 loại là tôn xốp 2 lớp và tôn xốp 3 lớp. Tôn có hai thành phần chính là lớp tôn bề mặt và lớp bên trong ( Xốp PU, Xốp Ép, Xốp OOP).
Tôn xốp lạnh 2 mặt, panel cách nhiệt là dòng tôn có thiết kế đặc biệt, gồm có cấu tạo 2 lớp tôn cao cấp nhôm mạ kẽm, sơn tĩnh điện và lớp tôn cách nhiệt nằm ở giữa. Tôn có khả năng hiệu quả về cách nhiệt và cách âm tốt.
Để giúp cho khách hàng nắm được giá tôn xốp, Chinh Phú Thịnh xin gửi đến bảng giá tôn xốp mới nhất đến từ nhiều thương hiệu tole nổi tiếng như tôn Đông Á, tôn Hoa Sen, Tôn Phương Nam, Tôn Vinaone… giúp cho quý khách hàng biết được tình hình giá cả tole hiện nay và đưa ra được các dòng tôn xốp phù hợp với mục đích sử dụng, kinh tế của bản thân.
Qúy khách hàng có nhu cầu mua tôn vui lòng liên hệ ngay với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh để được hỗ trợ, báo giá chính xác và nhận được nhiều ưu đãi mới nhất, chiết khấu cao.
Hiện nay trên thị trường, có nhiều vật liệu xây dựng giúp chống nóng hiệu quả như: bông cách nhiệt, sơn chống nóng…. nhưng tôn xốp chống nóng vẫn được nhiều chủ thầu xây dựng quan tâm, tin tưởng. Do vậy, về mặt giá cả thì dòng tôn xốp sẽ có giá cao hơn so với các dòng tôn khác. Giá tôn xốp sẽ giao động từ 165.000 VND - 245.000 VND/m, tùy vào dòng tôn, thương hiệu…. Nên lựa chọn các dòng tôn có nguồn gốc sản xuất rõ ràng, các đơn vị cung cấp, phân phối tôn uy tin, chất lượng để tránh việc mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng dẫn đến việc “tiền mất tật mang”.
Bảng giá tôn xốp Đông Nam |
||
Độ dày thực tế |
Trọng lượng tôn |
Giá thành (VNĐ) |
3 dem 00 |
2.50 |
112.000 |
3 dem 50 |
3.00 |
125.000 |
4 dem 00 |
3.50 |
136.000 |
4 dem 50 |
3.90 |
145.500 |
5 dem 00 |
4.40 |
159.000 |
Bảng giá tôn xốp Hoa Sen |
||
Độ dày thực tế |
Trọng lượng tôn |
Giá thành (VNĐ) |
3 dem 00 |
2.42 |
120.000 |
3 dem 50 |
2.89 |
132.000 |
4 dem 00 |
3.55 |
148.000 |
4 dem 50 |
4.00 |
156.500 |
5 dem 00 |
4.40 |
165.000 |
Bảng giá tôn xốp Phương Nam |
||
Độ Dày |
Trọng Lượng (kg/m) |
Đơn Giá (đồng/m) |
3 dem 00 |
2.60 |
45.000 |
3 dem 50 |
3.00 |
48.000 |
3 dem 80 |
3.25 |
52.000 |
4 dem 00 |
3.35 |
56.000 |
4 dem 50 |
4.00 |
65.000 |
4 dem 80 |
4.25 |
70.000 |
5 dem 00 |
4.45 |
72.000 |
Bảng giá tôn xốp Việt Nhật |
||
Độ dày thực tế |
Trọng lượng tôn |
Giá thành (VNĐ) |
3 dem 00 |
2.60 |
108.000 |
3 dem 50 |
3.00 |
115.000 |
3 dem 80 |
3.25 |
128.000 |
4 dem 00 |
3.35 |
138.000 |
4 dem 50 |
4.00 |
152.000 |
4 dem 80 |
4.25 |
168.000 |
5 dem 00 |
4.45 |
175.000 |
Lưu ý:
Nhiều người thắc mắc rằng nên chọn tôn lạnh hay là tôn xốp để thi công lợp mái bởi cả hai dòng tôn này được rất nhiều người yêu thích bởi khả năng cách nhiệt của nó. Để giúp bạn giải đáp được thắc mắc, và lựa chọn được dòng tôn phù hợp với nhu cầu sử dụng thì hãy theo dõi bảng so sánh của hai dòng tôn này dựa trên tính năng để lựa chọn được dòng tôn phù hợp với bạn nhé.
Tính năng |
Tôn lạnh |
Tôn xốp |
Mạ kẽm chống nóng |
Có |
Có |
Ứng dụng cho các công trình nhà xưởng, công trình dân dụng & xây dựng |
Có |
Có |
Khả năng chống nóng |
Cao |
Thấp hơn |
Khả năng cách âm, cách nhiệt |
Thấp hơn |
Cao hơn |
Số lớp tôn cấu tạo |
1 lớp, mạ kẽm bên ngoài |
2 - 3 lớp |
Giá tôn |
Thấp |
Cao |
Khả năng chống cháy |
Không |
Có |
Tuổi thọ |
Khoảng 10 – 30 năm |
Khoảng 20 – 40 năm |
Hi vọng dựa vào bảng so sánh trên đã giúp bạn có thể lựa chọn được dòng tôn lợp mái phù hợp nhu cầu và tài chính của bạn. Nếu bạn cần bất kỳ câu hỏi, hay cần được tư vấn, giá cả tôn xốp, tôn lạnh thì đừng ngần ngại liên hệ ngay với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh để được hỗ trợ nhé.
Tôn Thép Chinh Phú Thịnh hiện đang là đơn vị cung cấp dòng tôn xốp giá tốt, chất lượng đến từ nhiều thương hiệu tole nổi tiếng. Sản phẩm có độ dày, kích thước và màu sắc đa dạng, có tính ứng dụng cao. Những sản phẩm tole xốp của chúng tôi đều được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ, chứng từ đầy đủ. Ngoài ra khi mua hàng tại chúng tôi bạn sẽ được hỗ trợ về giá, chiết khấu hấp dẫn từ 5- 10% so với các đại lý khác.
Chinh Phú Thịnh cung cấp tôn xốp chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Trên đây là những thông tin về giá tôn xốp. Nếu quý khách hàng mong muốn mua hàng hãy liên hệ ngay với Chinh Phú Thịnh để được hỗ trợ, tư vấn, báo giá trực tiếp nhé.
NHÀ MÁY CÁN TÔN - XÀ GỒ CHINH PHÚ THỊNH
>>> Tham khảo: GIÁ TÔN XỐP CÁCH NHIỆT PU